Ngữ Pháp~ことになっている:Đã được quyết định…
🎏 Cách kết hợp mẫu câu
V(る) + ことになっている
V(ない) + ことになっている
🏯 Ý Nghĩa
Đã được quyết định…
① Mẫu câu này diễn đạt những kế hoạch không phải do bản thân quyết định hoặc miêu tả những quy định hay nội quy đã được quyết định.
② Mẫu câu này diễn tả sự việc không liên quan đến ý chí của người nói, mẫu câu cũng mang tính trang trọng, nội quy.
🌸 Ví dụ chi tiết
① 本校では、教室では日本語しか話せないことになっている。
→ Trường học này có luật chỉ được nói tiếng Nhật trong lớp học.
② 法律では、20歳未満はお酒を飲んではいけないことになっている。
→ Theo luật pháp quy định thì dưới 20 tuổi không được uống rượu.
③ 私の家では、1月2日に親戚がみな、集まることになっている。
→ Ở nhà tôi thì có thói quen vào ngày mùng 2 tháng 1 mọi người sẽ tập trung lại.
④ あしたはアルバイトの面接に行くことになっている。
→ Ngày mai tôi có dự định đi phỏng vấn làm thêm.
⑤ 「中村さんとここで10時に会うことになっていたんですが…」。
→ Tôi có dự định gặp anh Nakamura ở chỗ này lúc 10 giờ…
⑥ この部屋には、関係者以外入ってはいけないことになっている。
→ Có quy định là những người không liên quan không được phép vào phòng này.
Đánh giá Ngữ pháp N3~ことになっている (kotoninatteiru)
There are no reviews yet.