Ngữ Pháp~ 際は/際に:Khi… / Lúc…
🎏 Cách kết hợp mẫu câu
N の/ V(普) + 際に
N の/ V(普) + 際
🏯 Ý Nghĩa
Khi~ / Lúc~/ Nhân dịp~
〜祭(に)có nghĩa giống với とき nhưng mang sắc thái cứng hơn,được sử dụng trong những trường hợp trang trọng hơn.
① Đi kèm với những danh từ, động từ thể hiện hành vi có chủ đích.
② Thường được sử dụng nhiều trong những thông báo công cộng, mang tính quần chúng, không sử dụng nhiều trong đời sống thường ngày.
🌸 Ví dụ chi tiết
① こちらの会議室をご利用になる際に、受付で必要事項をご記入ください。
→ Khi sử dụng phòng họp, hãy điền vào mẫu yêu cầu ở quầy lễ tân.
② お食事の際は、こちらのてーぶるをお使いいただけます。
→ Khi dùng bữa, có thể sử dụng cái bàn này.
③ お帰りの際(に)はお足元にお気をつけください。
→ Hãy chú ý cẩn thận bước chân trong khi đi về.
④ お降りの際(に)はお足元にご注意ください。
→ Hãy chú ý dưới chân khi bước xuống.
⑤ 日本語教師として民間の学校で働く際に必要な条件は主に3つある。
→ Có ba yêu cầu chính cần thiết khi làm việc trong một trường tư thục với tư cách là giáo viên tiếng Nhật.
⑥ 外出の際は、部屋の鍵をふろんとにお預け願います。
→ Khi bạn đi ra ngoài, vui lòng để lại chìa khóa phòng ở quầy lễ tân.
Đánh giá Ngữ pháp N2 ~際は/際に : Khi~/Lúc~
There are no reviews yet.