Ngữ Pháp N3~らしいです:Cảm thấy như là…
🎏 Cách kết hợp mẫu câu
V普通形(Vる・Vない・Vた)+らしい
Aい/かった/くなかった+らしい
Aな/だった/N/じゃない/じゃなかった+らしい
🏯 Ý Nghĩa
Cảm thấy như, hình như, nghe nói là…
① biểu thị ý nghĩa truyền đạt đến người nghe thông tin mà người nói đã đọc và đã nghe.
② Biểu thị ý nghĩa suy đoán về việc “có lẽ là như thế” dựa trên thông tin mà người nói đã thấy và đã nghe.
③ Biểu thị ý nghĩa điển hình, đặc trưng khi đi với danh từ (rất hay gặp).
🌸 Ví dụ chi tiết
① 大山さんは拾ってきた猫を育てているそうだ。いかにも動物好きな彼らしい。
→ Anh Ooyama đang nuôi con mèo mà anh ấy nhặt được. Đúng là người thích động vật.
② そのセーターの色、春らしくてすてきね。
→ Màu của cái áo len này mang chất mùa xuân nhỉ.
③ 就職のだから、もっと社会人らしくしなさい。
→ Vì đã đi làm rồi nên hãy ra dáng giống nhân viên công ty hơn đi.
④ 彼女は体がじょうびで、病気らしい病気をしたことがない。
→ Cô ấy người chắc chắn nên chưa từng bị bệnh nào ra dáng bệnh tật cả.
⑤ 彼は疲れているらしいです。
→ Nghe nói là anh ta đang mệt.
⑥ あなたは熱があるらしいですね。
→ Tớ nghe nói hình như cậu bị sốt à.
Đánh giá Ngữ pháp N3~らしいです (rashi)
There are no reviews yet.