Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Một năm của Nhật Bản 日本の1年
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 祝日しゅくじっ | 日本の祝日を、カレンダーで確認する。 Tôi xác nhận ngày nghỉ lễ của Nhật Bản qua lịch. |
2 | 年末年始ねんまつねんし | 年末年始に海外旅行をする人が多い。 Vào dịp đầu năm cuối năm nhiều người đi du lịch nước ngoài. |
3 | 元日がんじつ | 元日に友だちと神社に行った。 Ngày mùng một tết, tôi cùng bạn đến đền thờ Thần đạo. |
4 | 迎えるむかえる | 来年は、富士山で新年を迎えたい。 Sang năm, tôi muốn đón năm mới trên núi Phú Sỹ. |
5 | 年賀状ねんがじょう | 年賀状が届くのを楽しみにしている。 Tôi đang mong đợi thiếp chúc mừng năm mới gửi đến. |
6 | お年玉おとしだま | 就職してから、親にお年玉をあげている。 Từ khi đi làm, tôi tặng tiền mừng tuổi cho bố mẹ. |
7 | 成人の日せいじんのひ | 成人の日に、20歳の若者が会場に集まった。 Vào ngày lễ trưởng thành, các nam thanh niên 20 tuổi đã tập trung ở hội trường. |
8 | ひな祭りひなまつり | ひな祭りは女の子のお祝いだ。 Ngày lễ búp bê Hina là ngày lễ mừng cho các bé gái. |
9 | ゴールデンウィークTuần lễ vàng | 4月下旬から5月の初めに、ゴールデンウィークという連休がある。 Từ hạ tuần tháng 4 đến đầu tháng 5 có ngày nghỉ dài gọi là Tuần lễ vàng. |
10 | 子どもの日こどものひ | 子どもの日に、家族で遊園地に行くつもりだ。 Vào ngày trẻ em tôi định cả nhà sẽ đi đến khu vui chơi giải trí. |
11 | 母の日ははのひ | 今年の母の日に、スカーフをプレゼントした。 Ngày của Mẹ năm nay tôi đã tặng mẹ cái khăn choàng. |
12 | 父の日ちちのひ | 父の日には、ネクタイを贈ることにしている。 Ngày của Bố tôi quyết định gửi cho bố một cái cà vạt. |
13 | 海の日うみのひ | 去年の海の日は、朝から大雨だった。 Ngày của Biển năm ngoái, mưa to từ sáng. |
14 | 敬老の日けいろうのひ | デパートで、敬老の日のための贈り物を探した。 Tôi đã tìm quà tặng cho Ngày Kính lão trong trung tâm thương mại. |
15 | 体育の日たいいくのひ | 体育の日は、学校で運動会が開かれる。 Vào Ngày Thể dục thể thao, ở các trường học tổ chức ngày hội thể thao. |
16 | もともとVốn dĩ | 体育の日は、もともと10月10日だった。 Ngày thể dục thể thao vốn dĩ là ngày mùng 10 tháng 10. |
17 | 七五三しちごさん | 七五三のお祝いに、神社で記念写真を撮る。 Chụp ảnh kỷ niệm ở đền thờ Thần đạo mừng ngày lễ Shichi-go-san. |
18 | 大みそかおおみそか | 日本では大みそかに、そばを食べる習慣がある。 Ở Nhật Bản có tập quán ăn mì Soba vào đêm giao thừa. |
🚅Tham Khảo