Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Ấn tượng về vật 物のイメージ
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 表面ひょうめん | この果物の表面は固いが、中はやわらかい。 Bề ngoài của loại quả này cứng nhưng bên trong lại mềm. |
2 | 立派なりっぱな | ①リビングに、立派なテーブルが置いてある。 ②彼は立派な学者になった。①Ở phòng khách có kê một chiếc bàn trông khá hoành tráng. ②Ông ấy đã trở thành một học giả xuất sắc. |
3 | 目立つめだつ | 彼女の服は、派手で目立つ。 Bộ quần áo của cô ấy sặc sỡ, trông nổi bật. |
4 | きらきら<する>Lấp lánh | このダイヤは小さいけれど、きらきらしている。 Hạt kim cương này nhỏ nhưng lấp lánh. |
5 | ぴかぴか[と]Nhấp nháy | クリスマスツリーがぴかぴかと光っている。 Cây thông nô-en đèn sáng nhấp nháy. |
6 | 異なることなる | AとBは似ているが、微妙に異なる。 A và B giống nhau nhưng hơi khác nhau tí tẹo. |
7 | ぼんやり[と] <する>Mờ mờ | 遠くに山がぼんやりと見える。 Nhìn thấy núi mờ mờ ở đằng xa. |
8 | 大型おおがた | 明日、大型の台風が来るかもしれない。 Ngày mai bão lớn có thể sẽ đến. |
9 | 多め<な>おおめ<な> | ミルクが多めのコーヒーが好きだ。 この店のハンバーガーは、野菜が多めだ。Tôi thích cà phê cho hơi nhiều sữa một chút. / Hamburger của cửa hàng này rau hơi nhiều. |
10 | 大きめ<な>おおきめ<な> | 子どもには、大きめの服を買ってあげる。 ジャケットは、大きめなほうが着やすい。Tôi mua cho con bộ quần áo hơi lớn một chút. / Áo jacket hơi lớn một chút sẽ dễ mặc hơn. |
11 | 太め<な>ふとめ<な> | 今年の夏は、太めのパンツがほしい。 ここのラーメンは太めだ。Mùa hè năm nay tôi muốn có quần hơi rộng một chút. / Sợi mì ramen ở đây hơi to. |
12 | 完ぺき<な>かんぺき<な> | この朝食は、栄養のバランスが完ぺきだ。(ナ形) Bữa sáng này có sự cân bằng dinh dưỡng hoàn hảo. |
13 | たっぷり[と]<する>Đầy | 紅茶にミルクと砂糖をたっぷり入れる。 Cho đầy sữa và đường vào trà (hồng trà). |
14 | 多少たしょう | この商品は、サンプルと多少違う。 Sản phẩm này ít nhiều khác với mẫu. |
15 | それほどĐến mức đó | みんなが彼を変だと言うが、それほどでもない。 Mọi người đều nói anh ta khác thường nhưng không đến mức đó. |
16 | 縮むちぢむ | このシャツは、洗濯機で洗うたびに縮む。 Cái áo này mỗi lần giặt bằng máy giặt đều bị co rút. |
🚅Tham Khảo