Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Xã hội quốc tế 国際社会
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 語るかたる | 政治家が平和について語った。 Chính trị gia đã nói về hòa bình. |
2 | 解消<する>かいしょう<する> | 国と国のトラブルを解消するのは難しい。 Việc giải quyết rắc rối giữa nước này với nước kia thì khó khăn. |
3 | それぞれMỗi, riêng | 全ての国に、それぞれの文化がある。(名) 人は、それぞれ違う考えを持っている。(副)Tất cả các nước đều có văn hóa riêng. / Mỗi người đều có suy nghĩ riêng khác nhau. |
4 | 片方かたほう | 片方だけでなく、両方の意見を聞くことが大切だ。 Việc nghe ý kiến từ cả hai phía chứ không phải một phía là quan trọng. |
5 | 囲むかこむ | A国は3つの国に囲まれている。 Nước A được bao bọc bởi 3 nước. |
6 | 代わりかわり | 車を輸出する代わりに、石油や小麦粉を輸入する。 Thay cho việc xuất khẩu xe hơi thì nhập xăng dầu, bột mì. |
7 | 友好ゆうこう | 近くの国との友好は、特に大切だ。 Tình hữu nghị với nước láng giềng là đặc biệt quan trọng. |
8 | 期待<する>きたい<する> | これからの両国の友好関係に期待している。 Tôi hi vọng vào mối quan hệ hữu nghị hai nước trong mai đây. |
9 | 区別<する>くべつ<する> | 国題と個人題を区別しよう。 Hãy tách biệt giữa vấn đề của đất nước với vấn đề của cá nhân! |
10 | 差别<する>さべつ<する> | 差別のない社会にしたい。 Tôi muốn xây dựng một xã hội không có sự phân biệt đôí xử. |
11 | 限界げんかい | A国のB国に対する我慢が、限界を超えた。 Sự chịu đựng của nước A đối với nước B đã vượt quá giới hạn. |
12 | 通じるつうじる | 海外で言葉が通じないのは、とても不便だ。 Ở nước ngoài không biết tiếng rất bất tiện. |
13 | ジェスチャーĐộng tác | 言葉が通じない場合は、ジェスチャーで伝える。 Trường hợp không biết tiếng thì dùng động tác để truyền đạt. |
14 | 首都しゅと | スイスの首都で、大きな会議が開かれる。 Cuộc họp lớn được tổ chức tại thủ đô của Thụy Sỹ. |
15 | 順調なじゅんちょうな | 3か国の話し合いは、順調に進んでいるようだ。 Cuộc nói chuyện của 3 nước có vẻ diễn ra thuận lợi. |
16 | 対象たいしょう | となりの国の首相を対象に、インタビューをした。 Tôi đã chọn thủ tướng nước láng giềng để làm đối tượng phỏng vấn. |
17 | 通知<する>つうち<する> | A国から、来年の訪日の予定が通知された。 Dự định đến thăm Nhật vào năm sau đã được nước A thông báo. |
18 | 態度たいど | 相手の態度で、こちらの態度を変える。 Thái độ của đối phương đã làm thay đổi thái độ của tôi. |
19 | 求めるもとめる | 貧しい人たちが何を求めているのか、考えるべきだ。 Nên nghĩ xem, những người nghèo đang mong muốn điều gì. |
20 | 結論けつろん | 話し合いの結論は、明日わかるそうだ。 Kết luận của buổi nói chuyện nghe nói sẽ cho biết bào ngày mai. |
21 | ひっくり返すひっくりかえす | ①ステーキを焼くときは、途中でひっくり返す。 ②昨日出た結論7が、もうひっくり返された。①Khi nướng món bò bít tết, giữa chừng thì lật ngược lại. ②Kết luận đưa ra ngày hôm qua đã bị lật ngược. |
22 | 広がるひろがる | 留学によって可能性が広がった。 Khả năng được mở rộng bởi việc du học. |
23 | 広げるひろげる | 積極的に自分の世界を広げていきたい。 Tôi muốn tích cực mở mang thế giới của bản thân. |
24 | 活動<する>かつどう<する> | 小さな活動から、世界を変えていく。 Thay đổi thế giới bắt đầu từ những hoạt động nhỏ. |
25 | ボランティアTình nguyện | ボランティアに参加して、成長したい。 Tôi muốn tham gia hoạt động tình nguyện để trưởng thành. |
🚅Tham Khảo