Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Thay đổi như thế nào? どう変わる?
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 状態じょうたい | 大雨で、この川は危険な状態だ。 Trời mưa lớn, con sông này trong tình trạng nguy hiểm. |
2 | 変化<する>へんか<する> | 旅行中、天気の変化がとても気になる。 Trong thời gian du lịch tô rất bận tâm về sự thay đổi của thời tiết. |
3 | 一定<する>いってい<する> | 最近、気温が一定している。 Gần đây nhiệt độ ổn định. |
4 | 観察<する>かんさつ<する> | 弟とは、雲の形を観察している。 Em trai tôi đang quan sát hình dáng đám mây. |
5 | 次第にしだいに | 今日の夜から、水第に天気が悪くなるらしい。 Có vẻ từ đêm nay thời tiết sẽ xấu dần. |
6 | じょじょにDần dần, từ từ | 朝から、気温がじょじょに上がってきた。 Từ sáng, nhiệt độ từ từ tăng. |
7 | だんだん[と]Dần dần | 空がだんだん暗くなってきた。 Trời dần dần tối. |
8 | ますますCàng ngày càng, càng hơn | 今週になって、ますます暑くなってきた。 Sang tuần này, trời càng nóng hơn. |
9 | すっかりHẳn, thực sự, hoàn toàn | 最近、暖かい日が多い。すっかり春だ。 Gần đây những ngày ấm áp nhiều. Mùa xuân thực sự đã đến rồi. |
10 | 一気にいっきに | 12月になって、一気に寒くなった。 Sang tháng 12, trời bỗng đổ lạnh. |
11 | 一度にいっどに | 今日は、夏と冬が一度に来たようだった。 Ngày hôm nay cứ như là mùa hè với mùa đông đến cùng một lúc vậy. |
12 | いっぺんにCùng một lúc, đồng loạt | 2つの台風がいっぺんに来た。 2 cơn bão đến cũng một lúc. |
13 | いつの間にかいつのまにか | 雪がいつの間にか止んでいた。 Tuyết ngừng rơi lúc nào không hay. |
14 | 温暖化おんだんか | 世界中で、温暖化が進んでいるようだ。 Hiện tượng trái đất ấm dần dường như đang diễn ra trên khắp thế giới. |
15 | えいきょう<する>Sự ảnh hưởng | 温暖化は、いろいろなえいきょうを与えている。 Hiện tượng trái đất ấm dần lên đang gây nhiều ảnh hưởng. |
16 | 変なへんな | 最近ずっと、変な天気が続いている。 Gần đây thời tiết bất thường kéo dài suốt. |
🚅Tham Khảo