Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Ngày nóng và ngày lạnh 暑い日と寒い日
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 蒸し暑いむしあつい | 今日は湿度が高くて、蒸し暑い。 Hôm nay độ ẩm cao, trời oi bức. |
2 | 温度計おんどけい | この温度計は湿度も測れる。 Nhiệt kế này có thể đo cả độ ẩm. |
3 | プラスDương, tăng | 明日の気温は、今日と比べてプラス3度らしい。 Nghe nói nhiệt độ ngày mai tăng 3 độ so với hôm nay. |
4 | マイナスÂm, giảm | ①今日の気温は、昨日と比べてマイナス10たった。 ②明日の朝の気温は、マイナスになるだろう。①Nhiệt độ ngày hôm nay giảm 10 độ so với ngày hôm qua. ②Nhiệt độ buổi sáng ngày mai có lẽ sẽ xuống âm. |
5 | 凍るこおる | 道が凍っていて、とても危ない。 Đường đóng băng, rất nguy hiểm. |
6 | 氷こおり | 夏、冷凍庫で氷を作っておく。 Mùa hè, tôi làm sẵn đá bằng tủ đông. |
7 | 冷えるひえる | 天気予報によると、夕方から冷えるらしい。 Theo dự báo thời tiết, từ chiều tối trời sẽ lạnh. |
8 | けっこうKhá | 今週、けっこう寒い日が続いている。 Tuần này, những ngày khá lạnh sẽ kéo dài. |
9 | 非常なひじょうな | 今年の夏は、非常に暑くなりそうだ。 Mùa hè năm nay có vẻ sẽ rất nóng. |
10 | 夏日なつび | 今日は、今年初めての夏日になった。 Hôm nay là ngày hè đầu tiên trong năm nhiệt độ trên 25 độ. |
11 | 真夏日まなつび | 今年は、真夏日が多いそうだ。 Nghe nói năm nay những ngày hè nóng trên 30 độ nhiều. |
12 | 猛暑日もうしょび | 猛暑日が続いているので、体に気をつけている。 Những ngày hè cực nóng trên 35 độ kéo dài nên chú ý giữ gìn sức khỏe. |
13 | 冬日ふゆび | 冬日には、手袋もマフラーを必要だ。 Trong ngày đông nhiệt độ thấp nhất dưới 0 độ cần cả găng tay và khăn quàng cổ. |
14 | 真冬日まふゆび | 東京で、真冬日はとても珍しい。 Ở Tokyo rất hiếm những ngày đông nhiệt độ cao nhất dưới 0 độ. |
15 | 暖冬だんとう | 今年は暖冬で、雪が少ない。 Năm nay mùa đông ấm, tuyết rơi ít. |
16 | 冷夏れいか | 冷夏になると、海に行く人が減る。 Khi mùa hè mát hơn mọi năm, những người đi biển giảm. |
17 | せっかくChẳng mấy khi, được | せっかくの休みなのに、天気が悪くて寒い。 Được ngày nghỉ mà thời tiết vừa xấu vừa lạnh. |
🚅Tham Khảo