Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Triệu chứng 症状
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | アレルギーDị ứng | 病院で、猫アレルギーだと言われた。 Ở bệnh viện người ta nói tôi bị dị ứng mèo. |
2 | 花粉症かふんしょう | くしゃみが止まらない。花粉症かもしれない。 Bị hắt xì hơi mãi không dứt. Có lẽ tôi bị dị ứng phấn hoa. |
3 | うがい<する>Súc miệng, súc họng | 家に帰ったら、必ずうがいをしている。 Về đến nhà là tôi nhất định phải súc miệng. |
4 | 手洗いてあらい | いつも、しっかり手洗いをしよう。 Hãy luôn luôn rửa tay thật kỹ! |
5 | くしゃみ<する>Hắt xì hơi | 彼は朝からずっと、くしゃみをしている。 Anh ấy hắt xì hơi suốt từ sáng. |
6 | 鼻水はなみず | くしゃみと鼻水が止まらない。 Bị hắt xì hơi và chảy nước mũi liên tục. |
7 | マスクKhẩu trang | 花粉症の季節は、マスクをする。 Mùa dị ứng phấn hoa tôi đeo khẩu trang. |
8 | つらいMệt mỏi, khó chịu | 今朝から熱があって、つらい。 Từ sáng đến giờ sốt, khó chịu. |
9 | かゆいNgứa | 花粉が多い日は、目がかゆくなる。 Những ngày nhiều phấn hoa, mắt bị ngứa. |
10 | かゆみSự ngứa ngáy | かゆみが、だんだんひどくなってきた。 Sự ngứa ngáy dần dần nặng lên. |
11 | かくGãi | かゆくても、かかないでください。 Ngứa cũng đừng gãi! |
12 | こするDụi | 目をこすりすぎて、赤くなった。 Dụi mắt nhiều đâm đỏ. |
13 | (肩が)こる(かたが)こる | ずっと勉強していて、肩がこった。 Ngồi học mãi bị đau mỏi vai. |
14 | 肩こりかたこり | 肩こりがひどいと、気持ちが悪くなる。 Chứng đau mỏi vai mà nặng lên thì cảm giác cũng trở nên khó chịu. |
15 | だるいUể oải | 体がだるい。かぜかもしれない。 Người uể oải. Có lẽ bị cảm cũng nên. |
16 | だるさSự uể oải | 少し寝たら、体のだるさが少しとれた。 Ngủ một chút người cũng đỡ uể oải. |
17 | マッサージ<する>Sự xoa bóp, đấm bóp, mát-xa | 肩こりがひどいので、マッサージしてもらった。 Đau mỏi vai nặng nên tôi nhờ massage. |
🚅Tham Khảo