Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Cơ thể 体
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 身長しんちょう | 妹は、私より身長が3センチ高い。 Em gái tôi cao hơn tôi 3cm. |
2 | 伸びるのびる | 弟は高校生で、まだ身長が伸びている。 Em trai là học sinh cấp 3 nên vẫn còn phát triển chiều cao. |
3 | 測るはかる | 身長を測ったら、1年前より2センチ伸びていた。 Khi đo chiều cao thì nhận ra đã cao hơn 2cm so với 1 năm trước. |
4 | 体重たいじゅう | 朝と夜、体重をチェックしている。 Tôi kiểm tra cân nặng vào buổi sáng và buổi tối. |
5 | 体重計たいじゅうけい | 新しい体重計で、家族の健康をチェックする。 Tôi kiểm tra sức khỏe của gia đình bằng cân sức khỏe mới. |
6 | 体温たいおん | 私の体温は、ふだん36度ちょっとです。 Thân nhiệt tôi bình thường là hơn 36 độ một chút. |
7 | 額ひたい | 彼の額をさわったら、とても熱かった。 Sờ trán cậu ta thấy rất nóng. |
8 | 血液けつえき | 血液を調べると、病気がわかる。 Kiểm tra máu sẽ biết bệnh. |
9 | 血液型けつえきがた | 私の血液型はB型、彼はO型です。 Nhóm máu của tôi là nhóm máu B, còn của anh ấy là nhóm máu O. |
10 | 心臓しんぞう | 運動すると、心臓の動きが速くなる。 Khi vận động, tim sẽ đập nhanh. |
11 | 汗あせ | スポーツで汗をかくのは気持ちがいい。 Việc ra mồ hôi khi tập thể thao rất dễ chịu. |
12 | 息いき | ゆっくり息をしてください。 Hãy thở chậm rãi! |
13 | ため息ためいき | また体重が増えて、ため息が出た。 Cân nặng lại tăng khiến tôi thở dài. |
14 | 皮ふひふ | 皮ふが弱いので、クリームを使っている。 Da yếu nên tôi dùng kem bôi. |
15 | 顔色かおいろ | 今日、彼は顔色が悪い。 Hôm nay, sắc mặt anh ta trông xấu. |
16 | 睡眠すいみん | 健康のために、睡眠に気をつけている。 Vì sức khỏe, hãy chú ý đến giấc ngủ! |
17 | まぶたMí mắt | 花粉症で、まぶたが赤くなった。 Mí mắt bị đỏ vì dị ứng phấn hoa. |
18 | 丈夫なじょうぶな | 子どものころから、体が丈夫です。 Cơ thể tôi dẻo dai từ hồi bé. |
19 | 歯科医しかい | 1年に1回、歯科医に診てもらう。 1 năm 1 lần, tôi đi nha sỹ. |
20 | 虫歯むしば | 虫歯が見つかったので、歯医者に通っている。 Phát hiện ra răng sâu nên tôi đang đi đến bác sỹ răng để điều trị. |
21 | 裸はだか | 私は子どものころ、裸で泳いでいた。 Lúc nhỏ, tôi đã cởi trần bơi lội. |
22 | 裸足はだし | 夏休みに、裸足で海岸を走った。 Kỳ nghỉ hè, tôi đã chạy chân trần trên bãi biển. |
🚅Tham Khảo