Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Sở thích 趣味
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 気に入るきにいる | 私は、この画家の絵が気に入っている。 Tôi ưa tranh của họa sỹ này. |
2 | お気に入りおきにいり | ドラマで見てから、この俳優がお気に入りだ。 Sau khi nhìn thấy trên phim, tôi thích diễn viên này. |
3 | 芸術げいじゅつ | 日本の芸術に興味がある。 Tôi có hứng thú với nghệ thuật của Nhật Bản. |
4 | 絵画かいが | 来年は、絵画教室に通うつもりだ。 Sang năm tôi định sẽ đến lớp học hội họa. |
5 | 才能さいのう | 先生から、絵の才能があると言われた。 Thầy giáo nói rằng tôi có năng khiếu vẽ tranh. |
6 | けいこ<する>Việc học (thường chỉ các môn ngoại khóa) | お茶のけいこを始めた。 Tôi bắt đầu học trà đạo. |
7 | アニメPhim hoạt hình anime | 日本のアニメは、世界中で見られている。 Phim hoạt hình anime Nhật Bản được xem trên khắp thế giới. |
8 | 読書<する>どくしょ<する> | 通勤時間に読書をしている。 Tôi đọc sách trong thời gian di chuyển đến nơi làm. |
9 | おすすめLời khuyên, tiến cử | 何かおすすめの本は、ありませんか。 Có sách nào hay không? |
10 | ストーリーCâu chuyện | この小説のストーリーは、おもしろい。 Câu chuyện của cuốn tiểu thuyết này thú vị. |
11 | シリーズTuyển tập, sê-ri | [スーパーマン]のシリーズは、全部見た。 Tôi đã xem toàn bộ tuyển tập ‘siêu nhân’. |
12 | 名作めいさく | この映画は名作だから、ぜひ見てください。 Bộ phim này là một tác phẩm nổi tiếng nên nhất định hãy xem nhé! |
13 | 登場<する>とうじょう<する> | この映画の最後のほうで、人気俳優が登場する。 Gần cuối bộ phim này, diễn viên được mọi người ưa thích xuất hiện. |
14 | 好奇心こうきしん | 彼は好奇心が強くて、趣味が多い。 Anh ấy rất tò mò và có nhiều sở thích. |
15 | コンクールCuộc thi, giải thưởng (thường về âm nhạc, hội họa, điện ảnh) | 来年の絵画コンクールに、チャレンジするつもりだ。 Tôi định thử tham gia cuộc thi sáng tác tranh năm tới. |
16 | 出品<する>しゅっぴん<する> | コンクールに出品する絵を選ぶ。 Chọn tranh để đưa đi tham dự cuộc thi sáng tác. |
17 | 演奏<する>えんそう<する> | 月に1回、ピアノの演奏を聞きに行く。 Mỗi tháng một lần tôi đi nghe biểu diễn đàn piano. |
18 | イヤホンTai nghe, dây nghe | ジョギング中に、イヤホンで音楽を聞いている。 Tôi nghe nhạc qua tai nghe trong lúc chạy bộ. |
19 | 講演会こうえんかい | 興味があるテーマの講演会を聞きに行った。 Tôi đi nghe một buổi diễn thuyết có chủ đề mà tôi quan tâm. |
20 | サークルCâu lạc bộ | 大学時代から、音楽のサークルに入っている。 Tôi tham gia câu lạc bộ âm nhạc từ thời sinh viên. |
🚅Tham Khảo