Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Thể thao スポーツ
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 競争<する>きょうそう<する> | 子どものころから競争が好きだった。 Từ hồi bé tôi đã thích cạnh tranh. |
2 | 活躍<する>かつやく<する> | 有名なサッカーチームにはいって活躍したい。 Tôi muốn vào đội bóng đá nổi tiếng để hoạt động tích cực. |
3 | ウェアQuần áo, trang phục | スポーツを始めるなら、まずウェアが必要だ。 Nếu muốn bắt đầu chơi thể thao thì trước tiên cần phải có trang phục. |
4 | けるĐá | 試合に出たが、ボールをけるチャンスがなかった。 Tôi đã tham gia trận đấu nhưng không có cơ hội đá bóng. |
5 | ホームランĐánh bóng ra ngoài sân | これで、今日3本目のホームランだ。 Hôm nay đây là thứ ba đánh bóng ra ngoài sân. |
6 | 打つうつ | 兄が初めてのヒットを打った。 Anh trai tôi lần đâu tiên đánh trúng bóng. |
7 | 前半ぜんはん | サッカーの試合の前半は、点で終わった。 Hiệp đầu trận đấu bóng đá đã kết thúc mà không có bàn thắng nào. |
8 | ポイントĐiểm | 両チーム、どちらも強くて、なかなかポイントが入らない。 Cả hai đội đều mạnh nên mãi không ghi được điểm nào. |
9 | 引き分けひきわけ | 昨日のサッカーの試合は、引き分けだった。 Trận bóng đá hôm qua có tỷ số hòa. |
10 | 運動会うんどうかい | 10月に、学校で運動会がある。 Vào tháng 10, tại các trường học diễn ra ngày hội thể thao. |
11 | 大声おおこえ | 大声で、兄のチームを応援した。 Tôi hò hét để ủng hộ đội của anh trai. |
12 | 思い切りおもいきり | 田今日は思い切りやって、優勝しよう。 Hôm nay hãy hạ quyết tâm vô địch naò! |
13 | ペースTốc độ | あの選手は30キロ走っても、ペースが落ちない。 Vận động viên ấy chạy 30km cũng không bị giảm tốc độ. |
14 | ゴール<する>Đích | マラソンで、5時間かかってゴールした。 Trong cuộc chạy marathon, tôi đã mất 5 tiếng để chạy về tới đích. |
15 | 拍手<る>はくしゅ<する> | 最後の選手がゴールしたとき、みんなが大きな拍手を送った。 Khi vận động viên cuối cùng về đến đích, mọi người làm tràng vỗ tay lớn cổ vũ. |
16 | ライバルĐối thủ | ライバルには、ぜったいに負けたくない。 Tôi tuyệt đối không muốn thua đối thủ. |
17 | 握手<する>あくしゅ<する> | 試合のあとで、相手の選手と握手した。 Sau trận đấu, tôi đã bắt tay vận động viên đối phương. |
18 | 惜しいおしい | 1秒の違いで負けるなんて、本当に惜しい。 Chênh nhau có một giây thôi mà thua, thật là tiếc. |
19 | すばやいNhanh nhẹn | 弟はすばやくて、サッカーが得意だ。 Em trai tôi nhanh nhẹn, giỏi bóng đá. |
20 | 体操<する>たいそう<する> | 小学生のときは、体操クラブに入っていた。 Hồi học tiểu học, tôi vào câu lạc bộ thể dục. |
21 | トレーニング<する>Luyện tập | 毎日授業のあと、3時間トレーニングしている。 Hàng ngày sau buổi học trên lớp, tôi luyện tập 3 tiếng. |
22 | 日課にっか | 私の日課は、朝のジョギングだ。 Việc thường làm hàng ngày của tôi là chạy bộ buổi sáng. |
23 | キャプテンĐội trưởng | 高校3年のとき、キャプテンだった。 Hồi học cấp ba năm lớp 12, tôi là đội trường. |
24 | プロChuyên nghiệp | 弟は、プロのスポーツ選手になるのが夢だ。 Em trai tôi mơ ước trở thành vận động viên thể thao chuyên nghiệp. |
25 | プレー<する>Chơi | 大好きな選手が、アメリカでプレーしている。 Vận động viên mà tôi yêu thích đang chơi ở Mỹ. |
26 | ファイfan hâm mộ | 私は彼の大ファンで、ずっと応援している。 Tôi là một fan hâm mộ lớn của anh ta, tôi ủng hộ anh ta suốt. |
27 | 引退<する>いんたい<する> | 好きなラグビー選手が引退してしまった。 Vận động viên bóng bầu dục tôi yêu thích đã giải nghệ mất rồi. |
28 | 水着みずぎ | 水着新しい水着を旅行に持っていった。 Tôi đã đem bộ đồ tắm mới đi du lịch. |
🚅Tham Khảo