Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Là công việc như thế nào? どんな仕事?
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 勤務<する>きんむ<する> | 勤務時間は9時から5時だ。 Thời gian làm việc từ 9 giờ đền 5 giờ. |
2 | 事務じむ | 会社に入ったときは、事務をやっていた。 Khi vào công ty, tôi làm công việc văn phòng. |
3 | 担当<する>たんとう<する> | 今年から、大きな仕事を担当している。 Từ năm nay, tôi phụ trách công việc lớn. |
4 | 営業<する>えいぎょう<する> | 営業の仕事は、いろいろな人に会えて楽しい。 Công việc kinh doanh gặp gỡ nhiều người râts vui. |
5 | 経営<する>けいえい<する> | 将来、自分の会社を経営したい。 Tương lai tôi muốn kinh doanh công ty của mình. |
6 | 広告<する>こうこく<する> | 学生時代から広告の仕事に興味があった。 Tôi quan tâm hứng thú với công việc quảng cáo từ hồi sinh viên. |
7 | 出版<する>しゅっぱん<する> | あの会社は、日本語の本を出版している。 Công ty xuất bản sách tiếng Nhật. |
8 | 制怍<する>せいさく<する> | 私は、テレビドラマを制怍したいと思っている。 Tôi muốn làm phim truyền hình. |
9 | 通訳<する>つうやく<する> | 会社でベトナム語の通訳の仕事をしている。 Trong công ty tôi làm việc phiên dịch tiếng việt. |
10 | 精算<する>せいさん<する> | 交通費は1週間以内に精算してください。 Trong vòng một tuần, hãy tính tiền đi lại. |
11 | (予定を)立てる(よていを)たてる | 海外出張の予定を立てる。 Tôi lên dự định công tác nước ngoài. |
12 | 長期ちょうき | 今度の出張は長期の予定だ。 Đợt công tác này dự định sẽ dài. |
13 | 日程みってい | 仕事が忙しくて、旅行の日程が決められない。 Công việc bận bịu nên không định được lịch trình đi du lịch. |
14 | ずらすĐẩy, dời qua một bên, đổi lịch | ①いすをずらして、掃除する。 ②会議のスケジュールを3日ずらそう。①Đẩy ghế qua một bên để quét dọn. ②Hãy đổi lịch họp lệch đi 3 ngày. |
15 | 延期<する>えんき<する> | 出張が来週に延期された。 Công tác bị hoãn lại sang tuần sau. |
16 | 携帯<する>けいたい<する> | 出張には、必ずパソコンを携帯している。 Tôi dứt khoát là mang theo máy vi tính đi công tác. |
17 | 協力<する>きょうりょく<する> | みんなで協力して、いい結果を出そう。 Tất cả chúng ta cùng hợp tác để cho ra kết quả tốt đẹp nào! |
18 | 省略<する>しょうりゃく<する> | あいさつは省略して、さっそく会議を始めよう。 Tôi xin phép được bỏ qua phần chào hỏi và bắt đầu vào ngay buổi họp. |
19 | 積むつむ | ①部長の机の上に、書類が積んである。 ②経験を積んで、自分の会社を作りたい。①Trên bàn trưởng phòng, hồ sơ chồng chất. ②Tôi muốn tích lũy kinh nghiệm để mở công ty của mình. |
20 | 成長<する>せいちょう<する> | 大学生のころと比べると、成長したと思う。 Tôi nghĩ so với thời sinh viên tôi đã trưởng thành. |
21 | かせぐKiếm tiền | お金をかせいで、将来のために貯金したい。 Tôi muốn kiếm tiền và tiết kiệm cho tương lai. |
🚅Tham Khảo