Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Công ty 会社
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 受付うけつけ | 受付で名前を書かないと、会社の中に入れない。 Nếu không ghi tên ở quầy lễ tân thì không vào được công ty. |
2 | ミーティング<する>Cuộc họp | 3時からのミーティングには、社長も出席する。 Giám đốc cũng tham dự cuộc họp từ 3 giờ. |
3 | 話し合うはなしあう | 来月のイベントについて、みんなで話し合った。 Tất cả đã nói chuyện với nhau về sự kiện của tháng tới. |
4 | 調整<する>ちょうせい<する> | 出張のスケジュールを調整した。 Tôi ddã sắp xếp lịch trình công tác. |
5 | 能力のうりょく | A社では、能力のある外国人を採用している。 Ở công ty A tuyển dụng những người nước ngoài có năng lực. |
6 | 役割やくわり | 一人ひとりの役割を、しっかり決めましょう。 Chúng ta hãy quy định rõ ràng vai trò của từng người! |
7 | もうかるLời lãi, có lời | 会社がもうかるためには、アイディアが必要だ。 Cần có ý tưởng để công ty lời lãi. |
8 | 通勤<する>つうきん<する> | 通勤に往復で4時間もかかる。 Mất những 4 tiếng đi làm vừa đi vừa về. |
9 | 早退<する>そうたい<する> | かぜをひいたので、3時くらいに早退した。 Tôi bị cảm nên về sớm tầm 3 giờ. |
10 | 無断むだん | 社会人が無断で休むなんて、信じられない。 Không thể tin được là có người đi làm nghỉ không xin phép. |
11 | 社会人しゃかい人 | 弟は、今年の春から社会人になる。 Em trai tôi sẽ trở thành người đi làm từ mùa xuân năm nay. |
12 | 一人ひとりひとりひとり | 社長が一人ひとりの意見を聞いた。 Giám đốc nghe ý kiến từng người từng người một. |
13 | 印鑑いんかん | 銀行の書類のために、印鑑が必要だ。 Cần có con dấu để làm giấy tờ ngân hàng. |
14 | インタビュー<する>Sự phỏng vấn | テレビ番組のインタビューで、仕事について聞かれた。 Tôi bị hỏi về công việc trong cuộc phỏng vấn của một chương trình truyền hình. |
15 | アンケートCuộc điều tra, khảo sát, thăm dò | 会社で商品に関するアンケートを取った。 Ở công ty đã làm cuộc khảo sát liên quan đến sản phẩm. |
16 | 回答<する>かいとう<する> | ほとんどの社員が、アンケートに回答した。 Hầu hết nhân viên đều trả lời khảo sát. |
17 | ノック<する>Gõ cửa | 部屋入るときは、ドアをノックしてください。 Hãy gõ cửa khi vào phòng! |
18 | 月末げつまつ | この会社では月末が給料日だ。 Công ty này cuối tháng là ngày lĩnh lương. |
19 | 確かめるたしかめる | 書類を受け取ったら、必ず内容を確かめる。 Khi nhận giấy tờ nhất định phải kiểm tra nội dung. |
20 | 確かにたしかに | A「今日は社長が出張なので、会議は明日にしきしょう。」 B「確かにそのほうがいいですね。」A : Hôm nay giám đốc đi công tác nên chúng ta hãy để cuộc họp vào ngày mai đi! / B: Chắc là nên như thế nhỉ! |
21 | とっくにĐã, từ lâu rồi | A「部長は?」 B「とっくに帰りましたよ。1時間くらい前に。」A : Trưởng phòng đâu rồi? / B : Về từ lâu rồi mà! Khoảng 1 tiếng trước. |
22 | 失業<する>しつぎょう<する> | 兄は先月会社を辞めて、今失業中だ。 Anh trai tôi nghỉ việc công ty tháng trước, bây giờ đang thất nghiệp. |
🚅Tham Khảo