Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Việc làm 就職
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 企業きぎょう | 興味がある企業が、いくつかある。 Có một vài doanh nghiệp mà tôi quan tâm. |
2 | ホームページTrang chủ | 行きたい会社のホームページをチェックする。 Tôi kiểm tra trang chủ của một công ty mà tôi muốn đến. |
3 | 条件じょうけん | 就職の条件は、企業によって違う。 Điều kiện làm việc mỗi công ty mỗi khác. |
4 | 募集<する>ぼしゅう<する> | サイトを見て、募集の条件を確認した。 Tôi xem trang web, xác nhận điều kiện tuyển mộ. |
5 | 応募<する>おうぼ<する> | 3つの企業に応募して Tôi định thử ứng tuyển vào 3 công ty. |
6 | 登録<する>とうろく<する> | 就職サイトに登録した。 Tôi đã đăng ký vào trang xin việc. |
7 | 面接<する>めんせつ<する> | 面接の翌日、さっそく連絡が来た。 Hôm sau ngày phỏng vấn đã có liên lạc ngay. |
8 | 履歴書りれきしょ | 履歴書のために写真を撮った。 Tôi chụp ảnh để làm sơ yếu lý lịch. |
9 | 記入<する>きにゅう<する> | 履歴書に趣味を記入した。 Tôi viết sở thích vào sơ yếu lú lịch. |
10 | 資格しかく | 就職のためには、どんな資格が必要ですか。 Để xin việc có cần chứng chỉ gì không? |
11 | 服装ふくそう | 面接では、髪型や服装にも気をつけましょう。 Hãy chú ý tóc tai, quần áo để đi phỏng vấn. |
12 | 長所ちょうしょ | あなたの長所を2つ答えてください。 Hãy nói 2 sở trường của bạn. |
13 | 短所たんしょ | あなたの短所は何ですか。 Điểm yếu của bạn là gì? |
14 | 全てすべて | 社長の本は、全て読んだ。 Tôi đã đọc tất cả sách của giám đốc. |
15 | ワイシャツÁo sơ mi | デパートで、面接のためのワイシャツを買った。 Tôi đã mua áo sơ mi để đi phỏng vấn tại trung tâm thương mại. |
16 | ぜひNhất định, rất | ぜひ、こちらで働かせていただきたいです。 Tôi rất muốn được làm việc ở đây. |
17 | ぜひともNhất định, rất mong | ぜひとも、この会社で働きたいです。 Tôi rất mong muốn được làm việc ở công ty này. |
18 | やとうThuê | この会社では、1000人以上の社員をやとっているそうだ。 Nghe nói công ty này thuê hơn 1000 nhân viên. |
19 | 採用<する>さいよう<する> | あの会社に採用されるか、心配だ。 Tôi lo không biết có được tuyển dụng vào công ty đấy không. |
20 | 受け取るうけとる | 面接した会社から、採用の書類を受け取った。 Tôi đã nhận được hồ sơ tuyển dụng từ công ty phỏng vấn. |
21 | 正社員せいしゃいん | できれば正社員になりたい。 Nếu được tôi muốn trở thành nhân viên chính thức. |
22 | サラリーマンNgười làm công ăn lương, người đi làm | サラリーマンらしいスーツを買った。 Tôi đã mua một bộ com-lê đúng kiểu người đi làm. |
23 | 研修<する>けんしゅう<する> | 採用が決まって、すぐに研修が始まる。 Tuyển dụng được quyết định và công tác đào tạo được bắt đầu ngay. |
24 | 実習<する>じっしゅう<する> | 研修で習ったことを実習する。 Thực tập những điều đã học ở khóa đào tạo. |
25 | インターンThực tập, thực tập sinh | インターンは学生にとって、いい経験だ。 Thực tập là một kinh nghiệm tốt đối với sinh viên. |
26 | 職場しょくば | 職場では、人との関係がとても大切だ。 Mối quan hệ con người ở nơi làm việc rất quan trọng. |
27 | 得るえる | 仕事から、多くの経験を得ることができる。 Có thể có được nhiều kinh nghiệm từ công việc. |
28 | たとえCho dù | たとえ嫌なことがあっても、がんばりたい。 Cho dù có điều gì chán ghét tôi vẫn muốn cố gắng. |
🚅Tham Khảo