Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Trường học 学校
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 入学式にゅうがくしき | 入学式のころ、さくらが咲く。 Hoa anh đào nở vào khoảng thời gian lễ nhập học. |
2 | 卒業式そつぎょうしき | 卒業式の日、大きな声で泣いた。 Tôi đã khóc to trong ngày lễ tốt nghiệp. |
3 | 通学<する>つうがく<する> | 私はバスと電車で通学しています。 Tôi đi học bằng xe buýt và tàu điện. |
4 | 学年がくねん | 日本の小学校は6学年、中学校は3学年だ。 Trường tiểu học của Nhật có 6 năm học, trường cấp hai có 3 năm học. |
5 | 学期がっき | 夏休みが終わって、新しい学期が始まる。 Kỳ nghỉ hè kết thúc, học kỳ mới bắt đầu. |
6 | 欠席<する>けっせき<する> | 授業を欠席するときは、学校に連絡してください。 Khi nghỉ học hãy thông báo cho nhà tường biết! |
7 | 遅れるおくれる | 朝の電車が30分も遅れた。 Tàu điện buổi sáng đến trễ những 30 phút. |
8 | 遅刻<する>ちこく<する> | 電車が遅れて、学校に遅刻してしまった。 Tàu điện trễ làm tôi đi học muộn. |
9 | サボるTrốn học, trốn việc | 二日も授業をサボって、先生にしかられた。 Tôi trốn học những hai ngày liền nên bị thầy (cô) giáo mắng. |
10 | 集中<する>しゅうちゅう<する> | 授業のとき、なかなか集中できなくて困った。 Trong giờ học tôi khổ sở vì không thể nào tập trung được. |
11 | うとうと[と] <する>Ngủ gà gật, lơ mơ ngủ | 教室が暖かいと、うとうとしてしまう。 Phọc học ấm là tôi lơ mơ ngủ. |
12 | 居眠り<する>いねむり<する> | 居眠りしていて、先生に注意された。 Tôi ngủ gật trong lớp nên bị thầy (cô) giáo nhắc nhở. |
13 | 寝不足<な>ねぶそく<な> | 最近、寝不足が続いている。 最近ずっと寝不足で、授業中に眠くなる。Gần đây tình trạng thiếu ngủ bị kéo dài. / Gần đây tôi bị thiếu ngủ suốt nên trong giờ học cứ buồn ngủ. |
14 | 期間きかん | テス期間なので、毎日遅くまで勉強している。 Vì là thời gian thi nên hàng ngày tôi học đến tận giờ muộn. |
15 | 期限きげん | 宿題の期限は明日までだ。 Thời hạn trả bài tập đến ngày mai. |
16 | 時間割じかんわり | 先生から、新しい時間割をもらった。 Tôi nhận được thời gian biểu từ thầy (cô) giáo. |
17 | 項目こうもく | 資料を、項目に分けて整理する。 Phân chia tài liệu theo mục để sắp xếp. |
18 | 座席ざせき | クラスの座席は、1か月に1度変える。 Chỗ ngồi trong lớp một tháng lại thay đổi một lần. |
19 | 締め切りしめきり | 試験の申し込みは、金曜日が締め切りだ。 Hạn chót đăng ký dự thi là ngày thứ sáu. |
20 | 開くひらく | 教科書の123ページを開いてください。 Hãy mở trang 123 sách giáo khoa! |
21 | 一応いちおう | 答えを書いたら、一応確認しよう。 Khi viết câu trả lời, hãy kiểm tra lại một lần! |
22 | きちんと<する>Sự cẩn thận, nghiêm chỉnh | 宿題は、毎日きちんと出してください。 Hàng ngày, hãy nộp bài tập về nhà thật nghiêm chỉnh! |
23 | キっかけNguyên cớ, động cơ, nhờ | 先生との出会いがきっかけで、勉強が好きになった。 Nhờ gặp thầy (cô) mà tôi trở nên thích học. |
24 | かしこいThông minh, khôn ngoan | あの子はかしこくて、親の手伝いもよくする。 Đứa trẻ ấy thông minh, cũng hay giúp đỡ bố mẹ. |
25 | 貸し出しかしだし | 図書館の本の貸し出しは、1回5冊までです。 Thư viện cho mượn sách tối đa mỗi laàn 5 quyển. |
26 | 返却<する>へんきゃく<する> | この本は、2週間以内に返却してください。 Nội trong hai tuần hãy trả cuốn sách này! |
27 | 名札なふだ | 中学校までは、学校で名札をつけていた。 Tôi đeo bảng tên ở trường cho đến năm cấp hai. |
28 | 給食きゅうしょく | 子どものころ、給食がとても楽しみだった。 Thời bé, tôi rất thích thú chờ đợi bữa ăn trưa ở trường. |
29 | 体育たいいく | 勉強はできなかったが、体育は得意だった。 Tôi học không được nhưng môn thể dục thì giỏi. |
🚅Tham Khảo