Từ Vựng Tango N3 | Chương 2 | Bài 3

Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Tango N3 2000

🍘Bài 3 Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn 料理の道具と材料

STTTừ vựngVí dụ
1
なべ

nồi

スーパーで、おおきななべをった。

Tôi đã mua cái nồi lớn ở siêu thị.

2
フライパン

chảo

フライパンで、オムレツをつくった。

Tôi làm món trứng bằng chảo.

3
包丁

ほうちょう
dao

わたしいえには包丁ほうちょうが1ほんしかない。

Nhà tôi chỉ có mỗi một con dao.

4
まな板

まないた
thớt

うちのまな板は、でできている。

Thớt nhà tôi làm bằng gỗ.

5
おたま

muôi, vá

おたまでカレーを、よくぜてください。

Hãy dùng muôi trộn cà ri thật kỹ!

6
しゃもじ

thìa xới cơm

このしゃもじは、ごはんがつきにくい。

Cái thìa xới cơm này khó bị dính cơm.

7
大さじ

おおさじ
thìa to, muỗng to

まず、砂糖さとうおおさじ2はいれてください。

Trước tiên, hãy cho vào 2 thìa đường to!

8
炊飯器

すいはんき
nồi cơm điện

炊飯すいはんで、ごはんをく。

Nấu cơm bằng nồi cơm điện.

9
流し台

ながしだい
bồn rửa

この流し台ながしだいいしでできている。

Cái bồn rửa này làm bằng đá.

10
電子レンジ

でんしレンジ
lò vi sóng

電子でんしレンジの[チン]というおとこえた。

Tôi đã nghe thấy tiếng ‘Ring!’ báo hiệu của lò vi sóng.

11
ガスレンジ

lò ga

ガスレンジからへんにおいがする。

Có mùi lạ phát ra từ lò ga.

12
調味料

ちょうみりょう
gia vị, bột ngọt

台所だいどころ調味ちょうみりょうが、たくさんある。

Trong bếp có rất nhiều gia vị.

13
サラダ油

サラダあぶら
dầu ăn

サラダ油さらだゆってるのをわすれた。

Tôi đã quên mua dầu ăn đến.

14
食品

しょくひん
thực phẩm, đồ ăn

食品しょくひん近所きんじょのスーパーでう。

Tôi mua thực phẩm ở siêu thị gần nhà.

15
切らす

きらす
dùng hết

しょうゆをらしたので、コンビニにいにった。

Vì đã dùng hết xì dầu nên tôi đi ra cửa hàng tiện lợi để mua.

16
くさる

hỏng, thiu

冷蔵庫れいぞうこ牛乳ぎゅうにゅうが、くさっていた。

Sữa bò để trong tủ lạnh đã bị hỏng.

17
アルミホイル

giấy bạc

アルミホイルでつつんで、さかなく。

Tôi bọc cá bằng giấy bạc để nướng.

18
ラップ<する>

màng bọc thực phẩm, giấy bóng

のこったものはラップして、冷蔵庫れいぞうこれておく。

Tôi gói đồ ăn thừa bằng giấy bóng và cất vào tủ lạnh.

19
おしぼり

khăn ướt

かにをべるときは、おしぼりが必要ひつようだ。

Khi ăn cua cần đến khăn ướt.

 

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!