Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Tâm trạng phức tạp 複雑な気持ち
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 表現<する>ひょうげん<する> | 私は、気持ちをうまく表現できない。 Tôi không thể diễn đạt tốt tâm trạng của mình. |
2 | あがるCăng thẳng, hồi hộp | スピーチであがって、内容を忘れてしまった。 Tôi căng thẳng vì bài phát biểu nên quên mất nội dung. |
3 | 表現<する>ひょうげん<する> | 私は、気持ちをうまく表現できない。 Tôi không thể diễn đạt tốt tâm trạng của mình. |
4 | あがるCăng thẳng, hồi hộp | スピーチであがって、内容を忘れてしまった。 Tôi căng thẳng vì bài phát biểu nên quên mất nội dung. |
5 | あせるCuống, rối trí | あせらないで、ゆっくり話してください。 Đừng cuống lên mà hãy nói từ từ! |
6 | そわそわ<する>Sự bồn chồn, thấp thỏm, sốt ruột | 兄は朝から、そわそわしている。 Anh trai tôi từ sáng cứ đứng ngồi không yên. |
7 | 我慢<する>がまん<する> | おなかがすいて、もう我慢できない。 Đói không thể chịu được nữa. |
8 | 自慢<する>じまん<する> | 彼は家族のことを、よく自慢している。 Anh ấy hay hãnh diện về gia đình mình. |
9 | 関心かんしん | 私は政治に、全然関心がない。 Tôi hoàn toàn không quan tâm đến chính trị. |
10 | 機嫌きげん | 今日、部長は機嫌がいい。 Hôm nay, trưởng phòng tâm trạng vui vẻ. |
11 | 平気<な>へいき<な> | 彼は平気そうな顔をしているが、本当の気持ちはわからない。(ナ形) Anh ta trông mặt thì bình thản nhưng tâm trạng thực sự thì không biết thế nào. |
12 | 本気<な>ほんき<な> | その人が本気かどうか、目を見ればわかる。(ナ形) Con người ấy có thật lòng hay không nhìn vào mắt là biết. |
13 | 迷うまよう | 映画獃行きたいが、道に迷ってしまった。 Tôi muốn đi đến rạp chiếu phim nhưng đã bị lạc mất đường. |
14 | 迷いまよい | 留学したいと思っているが、気持ちに迷いがある。 Tôi muốn đi du học nhưng trong lòng đang phân vân. |
15 | 微妙なびみょうな | うれしいのか、さびしいのか微妙な気持ちだ。 Tâm trạng khó tả không biết vui hay buồn. |
16 | 魅力みりょく | 彼女のきれいな目に、魅力を感じた。 Tôi đã cảm nhận được vẻ hấp dẫn trong đôi mắt đẹp của cô ấy. |
17 | 本音ほんね | 日本人は、なかなか本音を言わない。 Người Nhật không hay nói suy nghĩ thực của mình. |
18 | ましなCòn tốt hơn | あんな人の下で働くくらいなら、辞めるほうがましだ。 Nếu làm việc dưới trướng của người đó thì thả bỏ việc còn tốt hơn. |
19 | 涙なみだ | 家族を思い出して、ときどき涙が出る。 Thỉnh thoảng tôi chảy nước mắt vì nhớ gia đình. |
20 | 憎むにくむ | 彼を愛していたが、今は憎んでいる。 Tôi đã từng yêu anh ta nhưng bây giờ thì hận. |
21 | カウンセリング<する>Sự tư vấn, tư vấn tâm lý | カウンセリングを受けると、気持ちが楽になる。 Được tư vấn tâm lý, tâm trạng tôi trở nên nhẹ nhõm. |
🚅Tham Khảo