Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Có cảm giác gì? どんな感じ?
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 心からこころから | 先生には、心から感謝しています。 Tự đáy lòng tôi vô cùng biết ơn thầy (cô). |
2 | 祈るいのる | みんなの無事を、心から祈っている。 Tự đáy lòng tôi xin chúc cho tất cả mọi người bình an vô sự! |
3 | 希望<する>きぼう<する> | 彼は海外勤務を希望している。 Anh ấy hi vọng được làm việc ở nước ngoài. |
4 | 願うねがう | 合粧願って、有名な神社に行った。 Tôi đến ngôi đền nổi tiếng để cầu mong thi đỗ. |
5 | 願いねがい | この願いが彼女に届きますように。 Mong sao lời cầu nguyện nãy sẽ đến cô ấy. |
6 | 感じるかんじる | 彼女の言葉に愛情を感じた。 Tôi cảm nhận được tình yêu trong câu nói của cô ấy. |
7 | あいまいなMập mờ, mơ hồ | 日本語には、あいまいな表現が多い。 Trong tiếng Nhật, cách nói mập mờ thì nhiều. |
8 | 案外あんがい | 彼はいい人そうだが、案外わがままだ。 Anh ấy có vẻ là người tốt nhưng không ngờ cũng bướng bỉnh ra phết. |
9 | うっかリ<する>Đãng trí | うっかり玄関のかぎをかけるのを忘れた。 Tôi đãng trí không khóa cửa nhà. |
10 | どうかMong sao | どうかN3の試験に合格できますように。 Tôi cầu mong tôi thi đỗ được kỳ thi N3. |
11 | なんとかCố hết sức, bằng cách nào đó | レポートを締め切りになんとか間に合わせたい。 Tôi muốn cố hết sức để kịp thời hạn nộp báo cáo. |
12 | なんとなくCó vẻ, có cảm giác là | あの映画は、なんとなくおもしろそうだ。 Có cảm giác bộ phim đó có vẻ hay. |
13 | ものすごいRất ghê, rất hay | 九州で、ものすごい雨が降っているようだ。 Hình như ở Kyushu cũng có mưa rất ghê. |
14 | わざわざCó nhã ý, cất công | わざわざお見舞いに来てくれて、ありがとう。 Cám ơn anh đã cất công đến thăm bệnh tôi. |
15 | こっそりTrộm, lén | 姉のバッグをこっそり借りた。 Tôi mượn trộm cái túi của chị gái. |
16 | ふとBỗng, bỗng nhiên | 昔のことを、ふと思い出した。 Tôi bỗng nhớ lại chuyện ngày xưa. |
17 | いったいCái quái gì không biết | あの人は、いったい何を考えているんだろう。 Anh ta đang nghĩ cái quái gì không biết? |
🚅Tham Khảo