Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Dữ liệu テータ
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 増加<する>ぞうか<する> | 海外からの観光客が増加している。 Khách du lịch đến từ nước ngoài tăng lên. |
2 | 減少<する>げんしょう<する> | 子どもの数は、相変わらず減少している。 Số trẻ em vẫn bị giảm đi. |
3 | 超えるこえる | アンケートで「はい」と答えた人が、半分を超えた。 Số người trả lời ‘có’ trong phiếu thăm dò khảo sát đã vượt một nữa. |
4 | ピークĐỉnh điểm, cao nhất | 今日の暑さが、今年のピークと言えるだろう。 Cái nóng ngày hôm nay có thể nói là cao nhất năm nay. |
5 | 越えるこえる | インフルエンザはピークを越えたようだ。 Dịch cúm dường như là đã vượt qua giai đoạn đỉnh điểm. |
6 | 全体ぜんたい | 全体の80パーセントの人が、反対だと答えた。 80 % toàn bộ số người trả lời phản đối. |
7 | かなりĐáng kể | かなりの人が賛成していないことがわかった。 Ta thấy rằng, một số người đáng kể không tán thành. |
8 | 信用<する>しんよう<する> | このデータは信用できる。 Dữ liệu này có thể tin tưởng được. |
9 | 失ううしなう | 彼は重要なデータを消してしまい、信用を失った。 Anh ta lỡ xóa mất dữ liệu quan trọng nên đã đánh mất sự tin tưởng. |
10 | 正常<な>せいじょう<な> | このパソコンは正常に動いている。(ナ形) Cái máy vi tính này hoạt động bình thường. |
11 | 不景気<な>ふけいき<な> | もう何年も不景気が続いている。 不景気な社会を変えたい。Tình trạng kinh tế trì trệ đã kéo dài nhiều năm nay. / Tôi muốn thay đổi xã hội kinh tế trì trệ. |
12 | 円高えんだか | 円高で、損をする人も得をする人もいる。 Có người bị thiệt và cũng có người được lợi từ đồng yên tăng giá. |
13 | 平均<する>へいきん<する> | 今回のテストの平均点は、75点だった。 Điểm bình quân của kỳ thi đợt này là 75 điểm. |
14 | およそKhoảng, khoảng chừng | 合格者は、およそ20パーセントだ。 Người thi đỗ khoảng chừng 20%. |
15 | めちゃくちゃ<な>Sự vớ vẩn, sự lung tung (vớ vẩn, lung tung) | この結果は、だれが見てもめちゃくちゃだ。(ナ形) Kết quả này ai nhìn vào cũng thấy là vớ vẩn. |
16 | 最ももっとも | 今年、最もヒットした映画が発表された。 Năm nay bộ phim hot nhất đã được công bố. |
17 | ついにCuối cùng thì, mãi thì cũng, rồi thì | ついに、日本の人口が減り始めた。 Rồi thì dân số của Nhật đã bắt đầu giảm. |
18 | とうとうCuối cùng thì, mãi thì cũng | とうとう、東京の平均気温が16度を超えた。 Cuối cùng thì nhiệt độ trung bình ở Tokyo đã vượt qua 16 độ. |
🚅Tham Khảo