Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Rắc rối トラブル
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 苦情くじょう | 近所から苦情があったので、謝った。 Bị hàng xóm kêu ca, tôi đã xin lỗi. |
2 | あわただしいTất bật | ゆうべ社長が亡くなり、今日はーち日あわただしい。 Giám đốc đột ngột mất tối qua, hôm nay tất bật cả 1 ngày. |
3 | あわてるCuống lên | バッグの中に財布が見つからず、あわてた。 Tôi đã cuống lên vì không nhìn thấy ví trong túi đâu. |
4 | いきなりBỗng nhiên | アパートの前で、いきなり名前を呼ばれた。 Tôi bỗng nhiên bị gọi tên trước căn hộ. |
5 | いじめSự trêu chọc, bắt nạt | いじめは社会の問題だ。 Bắt nạt là một vấn đề của xã hội. |
6 | いじめるTrêu chọc, bắt nạt | 友だちをいじめるなんて、最低だ。 Bắt nạt bạn bè thật là tệ. |
7 | 迷子まいご | 日本へ来たころ、よく迷于になった。 Hồi đến Nhật, tôi hay bị lạc đường. |
8 | 場合ばあい | 迷子になった場合は、交番で聞いてください。 Trường hợp bị lạc, hãy đến đồn cản sát hỏi đường. |
9 | 落とすおとす | 駅で定期券を落としたが、戻ってきた。 Tôi đánh rơi vé tháng ở ga nhưng đã được trả lại. |
10 | なくすĐánh mất, làm mất | 大切な書類をなくして、部長にひどく叱られた。 Tôi làm mất giấy tờ quan trọng, bị trưởng phòng mắng thậm tệ. |
11 | 借金くする>しゃっきん<する> | 親に借金をしたが、まだ半分も返していない。 Tôi vay tiền của bố mẹ nhưng vẫn chưa trả được một nửa. |
12 | ずるいGian dối, khôn lỏi | 彼はずるい人だから、信じないほうがいい。 Anh ta là một người gian dối, vì vậy không nên tin. |
13 | 倒れるたおれる | ①地震でビルが倒れた。 ②仕事のしすぎで、倒れてしまった。①Tòa nhà bị đổ vì động đất. ②Làm việc nhiều quá bị đổ bệnh. |
14 | 転ぶころぶ | 雪の日に転んで、足の骨を折った。 Vào hôm tuyết rơi, tôi bị ngã gãy xương chân. |
15 | (会社が)つぶれる(かいしゃが)つぶれる | ①箱を落として、ケーキがつぶれてしまった。 ②友だちの会社がつぶれたそうだ。①Tôi đánh rơi hộp khiến bánh ga-tô bị dập. ②Công ty của bạn tôi nghe nói bị phá sản. |
16 | 次々[と]つぎつぎ [と] | 会社で、次々と問題が発生した。 Trong công ty các vấn đề liên tiếp phát sinh. |
17 | 停電<する>ていでん<する> | 地域で停電があり、2時間も回復しなかった。 Tại khu vực đã xảy ra tình trạng mất điện và mãi không phục hồi được trong vòng hai tiếng. |
18 | 断水<する>だんすい<する> | この地域は地震で断水した。 Khu vực này bị mất nước do động đất. |
19 | ゆれるRung lắc | このマンションは、地震のとき、けっこうゆれる。 Tòa nhà chung cư này bị rung lắc khá mạnh khi động đất. |
20 | ぐらぐら<する>Bần bật | 地震で家具がぐらぐら揺れた。 Đồ đạc trong nhà rung bần bật vì động đất. |
21 | 非常口ひじょうぐち | 非常口は必ず確認しておきましょう。 Chúng ta nhất định phải kiểm tra sẵn xem lối thoát hiểm ở đâu! |
🚅Tham Khảo