Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Hãy chú ý! 気をつけよう!
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | (事故に)あう(じこに)あう | 子どものころ、交通事故にあったことがある。 Hồi bé, tôi từng bị gặp tai nạn giao thông. |
2 | 発生<する>はっせい<する> | あの交差点では、毎日事故が発生している。 Ở giao lộ ấy tai nạn xảy ra hàng ngày. |
3 | 命いのち | 命は何よりも大切だ。 Sinh mạng quan trọng hơn bất cứ thứ gì. |
4 | 救うすくう | 知らない人に、命を救ってもらった。 Tôi được một người không quen biết cứu mạng. |
5 | そうぞうしいỒn ào | 信号の近くが、ずいぶんそうぞうしい。 Gần đèn xanh đèn đỏ quá là ồn ào. |
6 | さわぐLàm ầm ĩ, kêu ầm ĩ | 交差点でさわいでいる人がいる。 Có người đang kêu ầm ĩ ở giao lộ. |
7 | 現場げんば | 大きな音がしたので、現場に行ってみた。 Có tiếng động lớn nên tôi thử ra chỗ đó coi. |
8 | 混乱<する>こんらん<する> | 現場は、警察と多くの人で混乱している。 Hiện trường đang náo loạn bởi cảnh sát và nhiều người. |
9 | パニックHoảng loạn | 大きな事故の現場を見て、パニックになった。 Nhìn hiện trường vụ tai nạn lớn mà bị hoảng loạn. |
10 | 無事<な>ぶじ<な> | 事故にあった人の無事が確認された。(名) いなくなった男の子が、無事に発見された。(ナ形)Đã xác nhận được người gặp nạn an toàn. / Đứa bé trai mất tích đã được phát hiện an toàn. |
11 | 防ぐふせぐ | 警察は、犯罪を防ぐことができなかった。 Cảnh sát đã không thể đề phòng được tội phạm. |
12 | 再びふたたび | ひどい事故が再び起きてしまった。 Vụ tai nạn thảm khốc một lần nữa lại xảy ra. |
13 | わざとCố tình | 運転手は、わざと事故を起こしたのかもしれない。 Có thể người lái xe đã cố tình để xảy ra tai nạn. |
14 | 被害者ひがいしゃ | 事故の被害者は、大けがをしたらしい。 Nghe nói nạn nhân trong vụ tai nạn bị thương nặng. |
15 | [お]互いに[お]たがいに | 自転車に乗っている人も、歩いている人も互いに注意が必要だ。 Cả người đi xe đạp lẫn người đi bộ cần chú ý nhau. |
16 | 疑問ぎもん | この事故には、いくつかの疑問がある。 Vụ tai nạn này có một vài nghi vấn. |
17 | 飛び込むとびこむ | 準備運動をしないで、海に飛び込んではいけない。 Không được nhảy xuống biển mà không khởi động trước. |
18 | おぼれるĐuối nước | 一人の男性が、お酒を飲んで泳いでおぼれた。 Một người đàn ông bị đuối nước do uống rượu rồi bơi. |
19 | 飛び出すとびだす | 子どもが道に、飛び出さないようにしてください。 Đừng để trẻ con lao ra đường! |
20 | 行方不明ゆくえふめい | 山で、3人の男女が行方不明になっている。 Có ba người nam nữ mất tích trên núi. |
21 | 亡くなるなくなる | 毎年、登山中に亡くなる人がいる。 Hàng năm có người chết khi đang leo núi. |
22 | 偶然ぐうぜん | それは偶然の事故だった。 高校の友だちに偶然会った。Đó là một vụ tai nạn ngẫu nhiên. / Tôi tình cờ gặp lại bạn hồi cấp ba. |
🚅Tham Khảo