Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Vụ việc 事件
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 怪しいあやしい | 怪しい人を見たら、警察に連絡してください。 Nếu nhìn thấy người khả nghi, hãy liên lạc với cảnh sát. |
2 | 恐ろしいあばろしい | 最近は、恐ろしい事件が多い。 Gần đây có nhiều vụ việc đáng sợ. |
3 | 暴れるあばれる | この近くで、男が暴れていたらしい。 Nghe nói, ở gần đây có người đàn ông quậy phá. |
4 | 争うあらそう | 夜中に、男性と女性が争う声が聞こえた。 Nửa đêm tôi nghe thấy tiếng người đàn ông và người đàn bà tranh cãi. |
5 | 犯罪はんざい | あの町は犯罪が多い。 Thành phố đó có nhiều tội phạm. |
6 | 発見者はっけんしゃ | 警察は、怪しいかばんの発見者に話を聞いている。 Cảnh sát hỏi chuyện người phát hiện ra chiếc cặp khả nghi. |
7 | 疑ううたがう | 警察に、第一発見者が疑われているようだ。 Dường như người phát hiện đầu tiên bị cảnh sát nghi ngờ. |
8 | うそつきKẻ nói dối, sự nói dối | だれも彼をうそつきとは思わなかった。 Không ai nghĩ anh ta là kẻ nói dối. |
9 | 犯人はんにん | 犯人は、20歳くらいの男らしい。 Nghe nói thủ phạm là nam giới khoảng 20 tuổi. |
10 | いたずら<な/する>Trò nghịch ngợm (nghịch ngợm) | 子どものいたずらが、大きな事件になった。 いたずらな子どもが、線路に石を置いた。Trò nghịch ngợm của trẻ con đã trở thành một vụ án lớn. / Đứa trẻ nghịch ngợm kê hòn đá trên đường tàu. |
11 | さけぶGào, thét | 外で女性が大きな声でさけんでいる。 Người phụ nữ đang gào thét to ở bên ngoài. |
12 | たたくGõ | だれかがドアをたたいている。 Có ai đó đang gõ cửa. |
13 | 盗むぬすむ | 泥棒に指輪を盗まれた。 Tôi bị kẻ trộm lấy trộm chiếc nhẫn. |
14 | うばうCướp | 道を歩いていて、ハンドバッグをうばわれた。 Đang đi đường thì bị cướp túi xách. |
15 | 捜すさがす | 警察が犯人を捜している。 Cảnh sát đang truy tìm thủ phạm. |
16 | 追うおう | 警察が犯人を追っている。 Cảnh sát đang đuổi theo thủ phạm. |
17 | 捕まえるつかまえる | 警察が犯人をやっと捕まえた。 Cuối cùng cảnh sát cũng đã bắt được đối tượng. |
18 | 捕まるつかまる | 家の近くで、犯人が捕まった。 Thủ phạm bị bắt gần nhà tôi. |
19 | 逮捕<する>たいほ<する> | 犯人が逮捕されて、市民は安心した。 Tên thủ phạm đã bị bắt khiến người dân an tâm. |
20 | 気味が悪いきみがわるい | 知らない人から電話がかかってきて、気味が悪い。 Có người lạ gọi điện đến, cảm thấy sợ sợ. |
21 | パトカーXe cảnh sát | 昨日、深夜までパトカーの音が聞こえた。 Hôm qua, tôi nghe thấy tiếng xe cảnh sát đến tận nửa đêm. |
🚅Tham Khảo