Từ vựng Minna No Nihongo Bài 39

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 39

Từ vựngChữ HánNghĩa
こたえます
[しつもんに~]
答えます
[質問に~]
trả lời [câu hỏi]
たおれます
[ビルが~]
倒れます
[ビルが~]
đổ [nhà cao tầng ~]
とおります
[みちを~]
通ります
[道を~]
đi qua (đường)
しにます死にますchết
びっくりします ngạc nhiên, giật mình
がっかりします thất vọng
あんしんします安心しますyên tâm
けんかします cãi nhau
りこんします離婚しますly dị, ly hôn
ふとります太りますbéo lên, tăng cân
やせます gầy đi, giảm cân
ふくざつ[な]複雑[な]phức tạp
じゃま[な]邪魔[な]cản trở, chiếm diện tích
かたい硬いcứng
やわらかい軟らかいmềm
きたない汚いbẩn
うれしい vui, mừng
かなしい悲しいbuồn, đau thương
はずかしい恥ずかしいxấu hổ, thẹn, hổ thẹn
しゅしょう首相thủ tướng
じしん地震động đất
つなみ津波sóng thần
たいふう台風bão
かみなりsấm
かじ火事hỏa hoạn
じこ事故tai nạn, sự cố
ハイキンギ dã ngoại
[お]みあい[お]見合いNam nữ làm quen qua giới thiệu, làm mối
そうさ操作thao tác
かいじょう会場hội trường, địa điểm tổ chức
~だい~代tiền ~, phí ~
~や~屋tiệm~, quầy~, người bán ~
フロント bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực
―ごうしつ―号室phòng số –
タオル khăn lau, khăn tắm
せっけん xà phòng
おおぜい大勢nhiều người
つかさまでした。 Chắc anh chị đã mệt vì làm việc.
うかがいます。 Tôi đến thăm.
(cách nói khiêm nhường của いきます)
会話かいわ (Luyện nghe)
途中とちゅう giữa đường, dọc đường, giữa chừng
トラック xe tải
ぶつかります đâm, va chạm
もの (Luyện đọc)
大人おとな người lớn
しかし nhưng
また hơn nữa, và
洋服ようふく quần áo kiểu Tây Âu
西洋せいようします Tây Âu hóa
います vừa, hợp
いまでは bây giờ (thì)
成人式せいじんしき Lễ trưởng thành, Lễ thành Nhân
伝統でんとうてき[な] mang tính truyền thống

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!