Từ vựng Minna No Nihongo Bài 37

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 37

Từ vựngChữ HánNghĩa
ほめます褒めますkhen
しかります mắng
さそいます誘いますmời, rủ
しょうたいします招待しますmời
たのみます頼みますnhờ
ちゅういします注意しますchú ý, nhắc nhở
とります ăn trộm, lấy cắp
ふみます踏みますgiẫm, giẫm lên, giẫm vào
こわします壊しますphá, làm hỏng
よごします汚しますlàm bẩn
おこないます行いますthực hiện, tiến hành
ゆしゅつします輸出しますxuất khẩu
ゆにゅうします輸入しますnhập khẩu
ほんやくします翻訳しますdịch (sách, tài liệu)
はつめいします発明しますphát minh
はっけんします発見しますphát kiến, tìm ra, tìm thấy
こめgạo
むぎlúa mạch
せきゆ石油dầu mỏ
げんりょう原料nguyên liệu
インスタントラーメン mỳ ăn liền, mỳ gói
デート cuộc hẹn hò (của nam nữ)
どろぼう泥棒kẻ trộm
けいかん警官cảnh sát
せかいじゅう世界中khắp thế giới, toàn thế giới
~じゅう~中khắp ~, toàn ~
―せいき―世紀thế kỷ –
なにご何語tiếng gì
だれか ai đó
よかったですね。 Hay quá nhỉ./ Vui quá nhỉ
オリンピック Olympic
ワールドカップ Cúp bóng đá thế giới
とうだいじ東大寺Chùa Todaiji
だいぶつ大仏tượng phật lớn
えどじだい江戸時代thời Edo (1603-1868)
ポルトガル Bồ Đào Nha
サウジアラビア Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia)
ロシア Nga
会話かいわ (Luyện nghe)
皆様みなさま quý vị (kính ngữ của みなさん)
けます[うちは~] cháy [nhà]
その sau đó
世界せかい遺産いさん di sản thế giới
~のひと một trong những ~
金色きんいろ màu (của) vàng
本物ほんもの đồ thật
きん vàng
―キロ ―kilogam, kilomet
うつくしい đẹp
もの (Luyện đọc)
豪華ごうか[な] hào hoa, sang trọng
彫刻ちょうこく điêu khắc
つた truyền thuyết
ねむります ngủ
ります khắc
仲間なかま bạn bè, đồng nghiệp
しかし nhưng
そのあと sau đó
一生懸命いっしょうけんめい  (cố gắng) hết sức, chăm chỉ, miệt mài
ねずみ con chuột
一匹いっぴきもいません。 Không có con nào cả.
東照宮とうしょうぐう đền thờ Tokugawa Ieyasu nằm ở Nikko, tỉnh Tochigi
ねむねこ “con mèo ngủ”, tác phẩm điêu khắc của Jingoro ở Tosho-gu
ひだり甚五郎じんごろう tên một nhà điêu khắc nỗi tiếng thời Edo (1594-1651)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!