Từ vựng Minna No Nihongo Bài 36

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 36

Từ vựngChữ HánNghĩa
あいます
[じこに~]
[事故に~]gặp [tai nạn~]
ちょきんします貯金しますtiết kiệm tiền, để dành tiền
すぎます
 [7じを~]
過ぎます
[7時を~]
quá, qua [7 giờ]
なれます
 [しゅうかんに~]
慣れます
[習慣に~]
làm quen với [tập quán]
くさります
[たべものが~]
腐ります
[食べ物が~]
bị hỏng, bị thiu [thức ăn~]
けんどう剣道kiếm đạo
じゅうどう柔道Judo (nhu đạo)
ラッシュ giờ cao điểm; tắt đường
うちゅう宇宙vũ trụ
きょくbài hát, bản nhạc
まいしゅう毎週hàng tuần
まいつき毎月hàng tháng
まいとし
 (まいねん)
毎年hàng năm
このごろ gần đây, dạo này
やっと cuối cùng thì
かなり khá, tương đối
かならず必ずnhất định
ぜったいに絶対にnhất định, tuyệt đối
じょうずに上手にgiỏi, khéo
できるだけ cố gắng
ほとんど hầu hết, hầu như
ショパン Chopin, nhà soạn nhạc người Ba Lan
(1810-1849)
会話かいわ (Luyện nghe)
客様きゃくさま quý khách, khách hàng
特別とくべつ[な] đặc biệt
していらっしゃいます đang làm (tôn kính ngữ của しています)
水泳すいえい bơi, môn bơi
ちがいます khác nhau
使つかっていらっしゃるんですね。 đang dùng
(kính ngữ của つかっているんですね)
チャレンジします thử sức, thử làm
気持きも tâm thế
もの (Luyện đọc)
もの phương tiện đi lại
世紀せいき thế kỷ –
とお xa, ở xa
めずらしい hiếm
汽車きしゃ tàu hỏa chạy bằng hơi nước
汽船きせん thuyền chạy bằng hơi nước
大勢おおぜいの~ nhiều (người)
はこびます mang, chở, vận chuyển
利用りようします sử dụng
自由じゆう thoải mái

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!