Từ vựng Minna No Nihongo Bài 34

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 34

Từ vựngChữ HánNghĩa
みがきます
[はを~]
磨きます
[歯を~]
mài, đánh [răng]
くみたてます組み立てますlắp, lắp ráp, lắp đặt
おります折りますgấp, gập, bẻ gãy
きがつきます
[わすれものに~]
気がつきます
[忘れ物に~] 
nhận thấy, phát hiện [đồ bỏ quên]
つけます
[しょうゆを~]
 chấm [xì-dầu]
みつかります
[かぎが~] 
見つかります
[かぎが~] 
được tìm thấy [chìa khóa ~]
しつもんします質問しますhỏi
さします
[かさを~]
 che [ô]
スポーツクラブ câu lạc bộ thể thao, câu lạc bộ thể hình
[お]しろ[お]城thành
せつめいしょ説明書quyển hướng dẫn
sơ đồ, hình vẽ
せんđường
やじるし矢印dấu mũi tên
くろmàu đen
しろmàu trắng
あかmàu đỏ
あおmàu xanh da trời
こんmàu xanh lam
きいろ黄色màu vàng
ちゃいろ茶色màu nâu
しょうゆ xì dầu
ソース nước chấm, nước xốt
おきゃく[さん]お客[さん]vị [khách]
~か~ ~hay ~
ゆうべ tối qua, đêm qua
さっき vừa rồi, vừa lúc nãy
会話かいわ (Luyện nghe)
茶道さどう trà đạo
ちゃをたてます pha trà, khuấy trà
さき trước
せます để lên, đặt lên
これでいいですか。 Thế này có được không?
いかがですか Như thế nào ạ?
にが đắng
もの (Luyện đọc)
親子おやこどんぶり món oyako-don
(món cơm bát tô có thịt trứng ở trên)
材料ざいりょう nguyên liệu
ぶん -suất, – người
―グラム – gam
 -cái, -quả, – miếng (dùng để đếm vật nhỏ)
たまねぎ hành củ
4ぶんの1 (1/4) một phần tư
調味料ちょうみりょう gia vị
適当てきとうおおきさに độ lớn thích hợp
なべ cái chảo, cái nồi
 lửa
にかけます  cho qua lửa, đun
ます nấu
えます chín, được nấu
どんぶり cái bát
たちます trôi qua (thời gian)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!