Ngữ Pháp~ようになっている:Chức năng của đồ vật
🎏 Cách kết hợp mẫu câu
Vる/Vない + ようになっている
🏯 Ý Nghĩa
~ Chức năng của đồ vật
① Mẫu câu này dùng để nói về chức năng của đồ vật chẳng hạn như máy móc.
② Được dùng trong trường hợp đặc biệt nào đó như liên quan đến hoạt động của máy móc.
🌸 Ví dụ chi tiết
① このストーブは大きく傾くと、自動的に火が消えるようになっている。
→ Hễ nghiêng mạnh cái bếp này thì lửa sẽ tự động tắt.
② このドアは閉めると、カギがかかるようになっている。
→ Hễ cửa đóng lại là sẽ khóa.
③ この自動販売機はレバーを押さないと、お釣りが出ないようになっている。
→ Nếu không gạt cái cần của máy bán hàng tự động này thì tiền lẻ sẽ không ra.
④ この画面はパスワードを入力しないと、開くことができないようになっている。
→ Nếu không nhập mật khẩu trên màn hình thì sẽ không thể mở được.
⑤ この線を渡ると、ドアが自動的に開くようになっている。
→ Khi bước qua vạch này, cửa sẽ tự động mở.
⑥ この家は屋根にも煙突があって、煙が下から出るようになっている。
→ Ngôi nhà này có cả ống khói trên mái để khói có thể thoát ra từ bên dưới.
Đánh giá Ngữ pháp N3~ようになっている (youninatteiru)
There are no reviews yet.