Từ Vựng Tango N4 (N4はじめての日本語能力試験単語1500) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 1.500 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Việc học 勉強
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 考えるかんがえる | むずかしくても、よく考えればわかります。 Dù khó mà nếu nghĩ kỹ thì sẽ hiểu. |
2 | 辞典じてん | タカナことばの辞典を買いたいです。 Tôi muốn mua từ điển từ Katakana. |
3 | 調べるしらべる | わからないことばは自分で調べてください。 Hãy tự mình tra từ không biết. |
4 | たしかめるKiểm tra, xác nhận | レポートを書いたら、たしかめてください。 Nếu viết báo cáo xong rồi, hãy kiểm tra lại. |
5 | 予習<する>よしゅう<する> | 毎日、漢字を予習してきてください。 Hàng ngày, hãy học trước chữ Kanji. |
6 | 復習<する>ふくしゅう<する> | 復習しないと、ことばがおぼえられません。 Hễ không ôn tập là tôi không thể nào nhớ từ. |
7 | 思い出すおもいだす | きのう復習したのに、漢字が思い出せません。 Hôm qua tôi đã ôn tập vậy mà không thể nhớ ra chữ Kanji. |
8 | じゅくLớp học thêm, lớp luyện thi | 学校が終わったら、じゅくに行きます。 Sau khi giờ học kết thúc, tôi sẽ đi học thêm. |
9 | やるLàm | 家に帰ったら、すぐ宿題をやリます。 Sau khi về nhà, tôi làm bài tập ngay. |
10 | がんばるCố gắng | 勉強もスポーツもがんばっています。 Tôi cố gắng cả việc học lẫn thể thao. |
11 | 字じ | リーさんは字がとてもきれいです。 Chữ (anh/chị) Ly viết đẹp. |
12 | ふりがなPhiên âm | ふりがながないと、漢字が読めません。 Nếu không có phiên âm, tôi không thể đọc được chữ Kanji. |
13 | メモ<する>Việc ghi chép | 大切なことをメモにしておきます。 Tôi ghi chép lại các việc quan trọng. |
14 | 文法ぶんぽう | N4の文法をおぼえましょう。 Hãy ghi nhớ văn phạm N4. |
15 | 説明<する>せつめい<する> | この文法の説明はよくわかりません。 Tôi không hiểu rõ lắm phần giải thích văn phạm này. |
16 | 発音(する)はつおん(する) | マリアさんの発音はとてもきれいです。 Phát âm của (chị) Maria rất hay. |
17 | 会話<する>かいわ<する> | 日本語だけで盒話ましょう。 Hãy nói chuyện chỉ bằng tiếng Nhật. |
18 | 足すたす | 25に47を足すと、72になります。 25 cộng thêm 47 bằng 72. |
19 | 役に立ちつやくにたちつ | この本はとても役に立ちます。 Quyển sách này rất có ích. |
20 | 勉強中べんきょうちょう | 今、テストのための勉強中です。 Bây giờ tôi đang học bài kiểm tra. |
🚅Tham Khảo