Từ Vựng Tango N4 (N4はじめての日本語能力試験単語1500) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 1.500 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Trường học 学校
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 小学校しょうがっこう | 日本の小学校は1年生から6年生までです。 Trường tiểu học của Nhật có từ lớp 1 đến lớp 6. |
2 | 中学校ちゅうがっこう | 山下さんは中学校でフランス語を勉強しました。 Anh/chị Yamashita đã học tiếng Pháp từ trường cấp II. |
3 | 高校こうこう | 今でも高校の友だちと会います。 Đến bây giờ tôi vẫn gặp bạn thời trung học. |
4 | ようち園ようちえん | ようち園から子どもたちの声が聞こえます。 Có thể nghe được tiếng trẻ em từ trường mẫu giáo. |
5 | 専門学校せんもんがっこう | 音楽の専門学校に入学します。 Tôi sẽ vào học trường dạy nghề âm nhạc. |
6 | 入学<する>にゅうがく<する> | 妹が中学校に入学します。 Em gái tôi sẽ vào trường cấp II. |
7 | 卒業<する>そつぎょう<する> | 父は30年前、この高校を卒業しました。 Cha tôi đã tốt nghiệp trường trung học này 30 năm trước. |
8 | 教育<する>きょういく<する> | 子どもの教育はとても大切です。 Việc giáo dục trẻ em rất quan trọng. |
9 | 生徒せいと | この学校の生徒は何人です。 Học sinh trường này có bao nhiêu người? |
10 | 授業じゅぎょう | 今日は4時まで授業があります。 Hôm nay có giờ học đến 4 giờ. |
11 | 始まるはじまる | 4月に学校が始まります。 Trường học bắt đầu vào tháng Tư. |
12 | 始めるはじめる | 今日の勉強を始めましょう。 Chúng ta bắt đầu bài học hôm nay nào. |
13 | 質問<する>しっもん<する> | 質問をよく読んでください。 Hãy đọc kỹ câu hỏi. |
14 | 答えるこたえる | 先生の質問に答えます。 Tôi trả lời câu hỏi của giáo viên. |
15 | 数学すうがく | 英語は好きですが、数学はきらいです。 Tôi thích tiếng Anh nhưng ghét toán. |
16 | 歴史れきし | 世界の歴史をもっと勉強したいです。 Tôi muốn học lịch sử thế giới nhiều hơn nữa. |
17 | 地理ちり | 子どものころから地理が大好きでした。 Từ nhỏ, tôi đã thích môn địa lý. |
18 | テキストSách học, sách giáo khoa | このテキストは明日使います。 Ngày mai sẽ sử dụng sách này. |
19 | 開くひらく | 教科書の60ページを開いてください。 Hãy mở sách giáo khoa trang 60. |
20 | プリントBài giảng (giáo viên soạn sẵn phát cho sinh viên) | これは今日の授業のプリントです。 Đây là tờ bài giảng của giờ học hôm nay. |
21 | おもてMặt trước | プリントのおもてを見てください。 Hãy xem mặt trước của tờ bài giảng. |
22 | テストBài kiểm tra | 今日のテストはとてもむずかしかったです。 Bài kiểm tra hôm nay (đã) rất khó. |
23 | 通うかよう | 毎日、バスで学校に通っています。 Hàng ngày, tôi thích đi học bằng xe buýt. |
24 | せいせきThành tích học tập | せいせきが悪くて、母にしかられました。 Thành tích học tập của tôi tệ neen bị mẹ mắng. |
25 | 点てん | きのうのテストの点はよくなかったです。 Điểm bài kiểm tra hôm qua không tốt. |
26 | まるKhoanh tròn (maru: ý là đúng, đạt) | テストでまるをたくさんもらいました。 Tôi được nhiều khoanh tròn (maru) trong bài kiểm tra. |
27 | 作文さくぶん | 自分の国について作文を書きましょう。 Hãy viết bài văn về đất nươcs của mình. |
28 | (勉強が)できる(べんきょうが)できる | 弟は勉強がよくできます。 Em trai tôi học giỏi. |
29 | 易しいやさしい | きのうのテストはとても易しかったです。 Bài kiểm tra hôm qua rất dễ. |
30 | かんたんなĐơn giản | このテストはとてもかんたんです。 Bài kiểm tra này rất đơn giản. |
31 | まちがえるSai, nhầm | やさしい問題をまちがえてしまいました。 Tôi đã làm sai câu hỏi dễ. |
32 | チェック<する>Sự kiểm tra, việc kiểm tra | 作文を日本人の友だちにチェックしてもらいました。 Tôi được bạn người Nhật kiểm tra giúp bài văn. |
33 | 熱心なねっしんな | 田中先生はとても熱心です。 Thầy / cô Tanaka rất nhiệt tình. |
34 | やさしいHiền, tử tế | 山田先生はとてもやさしいです。 Thầy / cô Yamada rất hiền. |
35 | きびしいNghiêm khắc | 木村先生はときどききびしいです。 Thầy / cô Kimura đôi khi nghiêm khắc. |
36 | まじめなNghiêm túc, chăm chỉ | 彼はとてもまじめな学生です。 Anh ấy là một sinh viên rất chăm chỉ. |
37 | えらいCao quý, ưu tú | A国のえらい人が日本へ来ます。 Một người cao quý nước A sẽ đến Nhật. |
38 | せつびThiết bị | この学校のせつびは新しいです。 Thiết bị của trường này mới. |
39 | ベルChuông | 12時半にベルが鳴ります。 12 giờ rưỡi chuông sẽ reo. |
🚅Tham Khảo