Từ Vựng Tango N4 (N4はじめての日本語能力試験単語1500) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 1.500 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Gia đình 家族
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 夫おっと | 夫は毎日おそくまで仕事をしています。 Chồng tôi hàng này làm việc về trể. |
2 | つまNgười vợ, vợ tôi | つまはカレーが大好きです。 Vợ tôi rất thích cà ri. |
3 | 両親リょうしん | 両親はイギリスに住んでいます。 Cha mẹ tôi sống ở Anh. |
4 | むすこCon trai | むすこは小学校からサッカーをやっています。 Con trai tôi chơi bóng đá từ thời tiểu học. |
5 | むすめCon gái | むすめは勉強よりスポーツのほうが好きです。 Con gái tôi thích thể thao hơn việc học. |
6 | お子さんおこさん | 先生のお子さんは今中学生ですか。 Con của thầy / cô bây giờ là học sinh phổ thông phải không? |
7 | 祖父そふ | 祖父は小学校の先生でした。 Ông tôi đã từng là giáo viên trường tiểu học. |
8 | 祖母そぼ | 私は祖母が大好きです。 Tôi rất yêu bà tôi. |
9 | まごCháu | 祖父と祖母にはまごが8人います。 Ông bà tôi có 8 người cháu. |
10 | おじBác tôi, chú tôi, cậu tôi | このおじは母の弟です。 Người cậu này là em trai của mẹ tôi. |
11 | おばBác tôi, cô tôi, dì tôi | おばはとても料理が上手です。 Cô tôi nấu ăn rất giỏi. |
12 | 親せきしんせき | 姉の結婚式に親せきがたくさん来ます。 Nhiều người bà con sẽ đến dự lễ kết hôn của chị tôi. |
13 | ペットThú cưng, vật nuôi | このアパートでペットは飼えません。 Không thể nuôi thú cưng ở căn hộ chung cư này. |
14 | 似るにる | 私は母に、姉は父に似ています。 Tôi giống mẹ, chị tôi giống ba. |
15 | (心配を)かけるしんぱいかける | 両親に心配をかけてはいけません。 Không được làm cho ba mẹ lo lắng. |
16 | しかるLa, mắng, rầy | 子どものとき、母によくしかられました。 Khi còn nhỏ, tôi thường bị mẹ mắng. |
17 | ほめるKhen, khen ngợi | テストで100点をとって、父にほめられました。 Tôi đạt 100 điểm bài kiểm tra nên được cha khen. |
18 | 飼うかう | うさぎを飼ってみたいです。 Tôi muốn thử nuôi một con thỏ. |
🚅Tham Khảo