Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Không sao chứ? 大丈夫?
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 痛みいたみ | 体の痛みは、何かのサインだ。 Đau người là một dấu hiệu gì đó. |
2 | 頭痛ずつう | 頭痛がひどいので、今日は会社を休みます。 Vì đau đầu quá nên hôm nay tôi nghỉ làm. |
3 | 腹痛ふくつう | 腹痛がひどくて、学校に行けなかった。 Đau bụng nặng khiến tôi không thể đến trường được. |
4 | はげしいDữ dội | はげしい頭痛がしたので、病院で診てもらった。 Đau đầu dữ dội nên tôi đi khám ở bệnh viện. |
5 | 異常<な>いじょう<な> | 医者に診てもらったが、異常はなかった。 この痛みは異常だ。Bác sỹ đã khám cho tôi nhưng không có gì bất thường. Cơn đau này không bình thường. |
6 | めまいChóng mặt | 急に立ち上がったら、めまいがした。 Tự dưng đứng phắt dậy là bị chóng mặt. |
7 | やけど<する>Bỏng | なべのお湯でやけどした。 Bị bỏng vì nước sôi trong nồi. |
8 | 吐くはく | 晩ごはんに食べた物を吐いてしまった。 Tôi nôn ra những thứ đã ăn trong bữa tối. |
9 | 吐き気はきけ | 吐き気がするので、何も食べられない。 Buồn nôn nên chẳng ăn được gì. |
10 | (痛みが)とれる(いたみが)とれる | 薬を飲んでも、なかなか痛みがとれない。 Uống thuốc rồi mà mãi không hết đau. |
11 | インフルエンザCúm | 全国で、インフルエンザが流行している。 Dịch cúm đã lan tràn trên khắp cả nước. |
12 | ウイルスVi rút | 今年のインフルエンザのウイルスは、とても強いようだ。 Vi rút cúm năm nay có vẻ rất mạnh. |
13 | ふるえるRun | 寒くて、体がふるえた。 Lạnh run cả người. |
14 | うなるRên rỉ | ゆうべは39度の熱があって、ずっとうなっていた。 Tối qua tôi sốt đến 39 độ nên rên rỉ suốt. |
15 | 苦しむくるしむ | 早く病院に行けば、こんなに苦しまなかったのに。 Nếu đi bệnh viện sớm đã không đến nỗi khổ sở như thế này. |
16 | しびれるTê | 手と足が少ししびれている。 Tay và chân hơi tê. |
17 | 部分ぶぶん | 頭の、どの部分が痛いですか。 Bị đau đầu chỗ nào ? |
18 | 骨折<する>こっせつ<する> | バレーボールで、右手の中指を骨折した。 Tôi bị gãy ngón giữa tay phải vì chơi bóng chuyền. |
19 | さわるSờ | そこは痛いから、さわらないで。 Chỗ đó đau lắm, đừng đụng vào. |
🚅Tham Khảo