Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Du lịch 旅行
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 日にちひにち | ツアーの申し込みの締め切りまで日にちがない。 Chẳng còn bao nhiêu ngày là đến hạn chót đăng ký chuyến du lịch. |
2 | 日帰りひがえり | 大阪に日帰りで出張する。 Tôi đi công tác Osaka về trong ngày. |
3 | 泊まりとまり | 土曜日に、泊まりで温泉に行った。 Thứ bảy tôi đã đi tắm suối nóng và nghỉ lại. |
4 | 宿泊<する>しゅくはく<する> | 交通費と宿泊で、5万円くらいかかる。 Tiền đi lại và tiền trọ mất khoảng 50 nghìn yên. |
5 | 滞在<する>たいざい<する> | アメリカに滞在中、友だちと会う予定だ。 Tôi dự định gặp bạn bè trong thời gian ở Mỹ. |
6 | 団体だんたい | 団体で旅行するときは、時間を守ってください。 Khi đi du lịch theo đoàn, hãy tuân thủ thời gian! |
7 | ツアーChuyến du lịch | 母と日帰りのバスツアーに参加した。 Tôi tham gia chuyến du lịch bằng xe buýt đi về trong ngày cùng mẹ. |
8 | あちこちĐó đây, khắp nơi | 留学中、日本のあちこちを旅行した。 Trong thời gian du học tôi đã đi khắp đó đây trong nước Nhật. |
9 | 観光<する>かんこう<する> | 出張ではなく、観光でヨーロッパに行きたい。 Tôi muốn đến Châu Âu không phải là đi công tác mà là đi du lịch. |
10 | 費用ひよう | 家族みんなで旅行すると、費用がかかる。 Nếu đi du lịch cả gia đình thì chi phí tốn kém. |
11 | 予算よさん | 一人10万円の予算で、海外旅行を考えている。 Tôi đang tính đi du lịch nước ngoài với kinh phí 100 nghìn yên một người. |
12 | 集合<する>しゅうごう<する> | 空港のロビーに、10時に集合してください。 Hãy tập trung tại sảnh sân bay lúc 10 giờ! |
13 | 解散<する>かいさん<する> | 帰りは空港で解散する。 Lúc về chúng tôi giải tán ở sân bay. |
14 | 旅館りょかん | あの旅館に、ぜひ泊まってみたい。 Tôi rất muốn thử trọ ở lữ quán đó. |
15 | 五つ星ホテルいつつぼしホテル | 初めて五つ星ホテルに泊まる。 Lần đầu tiên nghỉ ở khách sạn 5 sao. |
16 | 満室まんしつ | あのホテルは満室で、予約できなかった。 Khách sạn ấy không thể đặt được vì hết phòng. |
17 | チェックイン<する>Thủ tục nhận phòng | この旅館は、3時以降にチェックインできる。 Lữ quán này có thể làm thủ tục nhận phòng từ 3 giờ trở đi. |
18 | 近づくちかづく | 帰る日が近づくと、さびしくなる。 Ngày về đến gần, tôi trở nên buồn. |
19 | 取り消すとりけす | 体の具合がよくないので、予約を取り消した。 Cơ thể không được khỏe nên tôi đã hủy đặt chỗ. |
20 | 追加<する>ついか<する> | 東京行きの切符を、1枚追加できますか。 Có thể thêm một vé đi Tokyo nữa không? |
21 | 持ち物もちもの | 忘れ物がないか、持ち物をチェックする。 Tôi có kiểm tra lại đồ mang đi xem có quên thứ gì không? |
22 | 足りるたりる | 行きたい場所が多くて、4日では足りない。 Có nhiều nơi tôi muốn đi nên 4 ngày là không đủ. |
23 | スーツケースVa li | お土産をたくさん買って、スーツケースが重い。 Tôi mua nhiều quà nên va li nặng. |
24 | 使用<する>しよう<する> | このカードは、日本では使用できない。 Thẻ này không sử dụng được ở Nhật Bản. |
25 | 船旅ふなたび | 私は一度も船旅をしたことがない。 Tôi chưa từng đi du lịch tàu thủy bao giờ. |
26 | 時差じさ | 日本に戻ってから、時差でずっと眠い。 Sau khi quay lại Nhật Bản, do chênh lệch múi giờ tôi cứ buồn ngủ suốt. |
27 | 両替<する>りょうがえ<する> | 両替は、空港でもホテルでもできる。 Có thể đổi tiền ở sân bay hoặc ở khách sạn đều được. |
28 | ドルĐô la Mỹ | 日本円をドルに両替して、海外へ持って行く。 Tôi đổi tiền yên ra đô la Mỹ để đem đi nước ngoài. |
29 | 来日<する>らいにち<する> | 来月、友だちが初めて来日する。 Tháng sau, bạn tôi lần đầu tiên đến Nhật Bản. |
🚅Tham Khảo