Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Mua sắm 買い物
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 品物しなもの | 駅前のデパートは、高い品物が多い。 Siêu thị mua sắm trước ga có nhiều hàng đắt tiền. |
2 | 現金げんきん | 買い物は、いつも現金で払う。 Tôi bao giờ cũng dùng tiền mặt thanh toán khi mua sắm. |
3 | クレジットカードthẻ tín dụng | このクレジットカードは、とても便利だ。 Thẻ tín dụng này rất tiện. |
4 | 一回払いいっかいばらい | カードの支払いは、一回払いだ。 Thanh toán bằng thẻ là thanh toán một lần. |
5 | 合計<する>ごうけい<する> | 先月のカードの支払いは、合計10万円になった。 Thanh toán thẻ của tháng trước tổng cộng là 100 nghìn yên. |
6 | 代金だいきん | 品物は代金を払って、3日以内に届く。 Trả tiền hàng rồi thì hàng sẽ được gửi đến trong vòng 3 ngày. |
7 | 税込ぜいこみ | この値段は税込みですか。 Giá này đã bao gồm thuế chưa? |
8 | 請求書せいきゅうしょ | 電話料金の請求書が届いた。 Phiếu yêu cầu thanh toán tiền điện thoại đã được gửi đến. |
9 | 領収書りゅうしゅうしょ | 買い物をするときは、領収書をもらう。 Khi mua sắm, tôi lấy hóa đơn. |
10 | 売り切れうりきれ | ほしかったバッグは、売り切れだった。 Cái túi mà tôi muốn đã bị bán hết. |
11 | 品切れしなぎれ | 店の人に、Mサイズは品切れだと言われた。 Người bán hàng nói rằng cỡ M đã hết hàng. |
12 | 日替わりひがわり | この店は、日替わりでセールをしている。 Cửa tiệm này bán hạ giá thay đổi theo ngày. |
13 | 割引わりびき | あのパン屋は、水曜日に10パーセント割引をしている。 Cửa hàng bánh mỳ đó đang giảm giá 10% vào thứ tư. |
14 | 半額はんがく | 5万円のコードが半額で買えた。 Tôi mua được một cái áo khoác 50 nghìn yên với nửa giá tiền. |
15 | 特売日とくばいび | 今日はスーパーの特売日だ。 Hôm nay là ngày hạ giá đặc biệt của siêu thị. |
16 | たったchỉ có, vẻn vẹn | 有名ブランドのバックがたった3万円だった。 Cái túi hàng hiệu nổi tiếng chỉ có 30 nghìn yên. |
17 | 得<な>とく<な> | バーゲンに行って、得をした。(名) Tôi đi vào đợt hạ giá nên hời. |
18 | 損<な>そん<な> | バーゲンに行けなくて、損をした。(名) Không thể đi vào đợt giảm giá nên đã bị thiệt. |
19 | おまけ<する>quà tặng, khuyến mãi | お店の人が、りんごをおまけしてくれた。 Người bán hàng đã tặng khuyến mãi táo cho tôi. |
20 | むだ<な>sự lãng phí (hoang phí, lãng phí) | そんなものを買って、お金をむだだ。(名) むだなものは買わないようにしている。(ナ形)Mua món đồ như thế là lãng phí. Tôi cố gắng không mua những thứ không cần thiết. |
21 | むだづかい<する>sự tiêu xài hoang phí | ボーナスをむだづかいしてしまった。 Tôi đã tiêu lãng phí tiền thưởng. |
22 | 寄るよる | 帰りにデパートに寄って、買い物をした。 Trên đường về tôi đã ghé qua trung tâm thương mại mua sắm. |
23 | ついでにtiện thể | 郵便局に行った。ついでに、コンビニに寄った。 Tôi đã đi bưu điện. Tiện thể, tôi ghé qua cửa hàng tiện lợi. |
24 | レジ袋レジぶくろ | あのスーパーでは、レジ袋が3円です。 Ở siêu thị ấy, túi bóng đựng hàng là 3 yên. |
25 | 定休日ていきゅうび | 本日は定休日のため、休ませていただきます。 Hôm nay là ngày nghỉ quy định nên chúng tôi xin được phép nghỉ. |
🚅Tham Khảo