Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Xã hội của chúng ta 私たちの社会
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 現代げんだい | 現代の社会には、いろいろな問題がある。 Trong xã hội hiện đại có nhiều vấn đề. |
2 | 現実げんじつ | 現実はきびしいが、前に進んでいこう。 Hiện thực nghiệt ngã nhưng hãy tiến lên trước! |
3 | 理想りそう | 理想と現実の間で悩むことがある。 Giữa lý tưởng với hiện thực thường có những điều trăn trở. |
4 | 偉大ないだいな | 社会には偉大なリーダーが必要だ。 Xã hội cần những người đứng đầu vĩ đại. |
5 | 当然<な>とうぜん<な> | 子どもが親を大切にするのは、当然のことだ。(名) 今日の試合の結果は当然だ。(ナ形)Con cái trân trọng bố mẹ là lẽ đương nhiên. / Kết quả trận đấu ngày hôm nay là đương nhiên. |
6 | 当たり前<な>あたりまえ<な> | 困っている人を助けるのは当たり前だ。(ナ形) Giúp đỡ người đang gặp khó khăn là đương nhiên. |
7 | [お]金持ち[お]かねもち | 子どものころは、お金持ちになりたかった。 Lúc nhỏ, tôi đã muốn trở thành người giàu có. |
8 | 貧しいまずしい | ①彼は貧しかったが、努力して社長になった。 ②彼は考えが貧しい。①Anh ấy nghèo nhưng đã nỗ lực và trở thành giám đốc. ②Suy nghĩ của anh ta nghèo nàn. |
9 | 貧乏<な/する>びんぼう<な/する> | 祖父は子どものころ、貧乏だったそうだ。 Nghe nói ông tôi hồi bé nghèo. |
10 | 発展<する>はってん<する> | 社会の発展のために役に立ちたい。 Tôi muốn góp phần vào sự phát triển của xã hội. |
11 | 進歩<する>しんぽ<する> | 技術は常に進歩している。 Kỹ thuật thường xuyên tiến bộ. |
12 | 強力なきょうりょくな | 将来のために、強力に発展を進める。 Thúc đẩy phát triển mạnh mẽ vì tương lai. |
13 | パワーSức mạnh, năng lượng | 若者のパワーが、これからの社会をつくる。 Sức mạnh của tuổi trẻ tạo nên xã hội mai sau. |
14 | あふれるDâng đầy, đầy | ①大雨で川の水があふれた。 ②ラッシュで、人がホームにあふれている。①Mưa lớn nước sông dâng đầy. ②giờ cao điểm người đầy sân ga. |
15 | くずれるLở, hư hại, bị phá vỡ | ①大雨で山がくずれた。 ②社会のルールがくずれてきている。①Mưa lớn làm núi lở. ②Luật lệ xã hội bị phá vỡ. |
16 | 経つたつ | 何年経っても、あの事故を忘れてはいけない。 Cho dù là bao nhiêu năm trôi qua đi nữa cũng không được quên vụ tai nạn ấy. |
17 | 前後ぜんご | 20歳前後の若者に、アンケートを取った。 Tôi đã thực hiện khảo sát với đối tượng thanh niên trên dưới 20 tuổi. |
18 | 盛んなさかんな | この町は、今でも祭りが盛んだ。 Phố này ngay cả bây giờ lễ hội vẫn rầm rộ. |
19 | 産業さんぎょう | 日本には、新しい産業が必要だ。 Ở Nhật Bản cần có ngành sản xuất mới. |
20 | 工業こうぎょう | 私のふるさとでは工業が盛んだ。 Ở quê tôi công nghiệp phát triển. |
21 | 商業しょうぎょう | この地方は商業の町だ。 Địa phương này là một thành phố thương mại. |
22 | 農業のうぎょう | いなかで農業を始めたい。 Tôi muốn bắt đầu làm nông ở vùng quê. |
🚅Tham Khảo