Từ Vựng Tango N3 | Chương 12 | Bài 4

Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Tango N3 2000

🍘Bài 4 Xã hội của chúng ta 私たちの社会

STTTừ vựngVí dụ
1
現代

げんだい
Hiện đại

現代げんだい社会しゃかいには、いろいろな問題もんだいがある。

Trong xã hội hiện đại có nhiều vấn đề.

2
現実

げんじつ
Hiện thực

現実げんじつはきびしいが、まえすすんでいこう。

Hiện thực nghiệt ngã nhưng hãy tiến lên trước!

3
理想

りそう
Lý tưởng

理想りそう現実げんじつなやむことがある。

Giữa lý tưởng với hiện thực thường có những điều trăn trở.

4
偉大な

いだいな
Vĩ đaị

社会しゃかいには偉大いだいなリーダーが必要ひつようだ。

Xã hội cần những người đứng đầu vĩ đại.

5
当然<な>

とうぜん<な>
Đương nhiên

どもがおや大切たいせつにするのは、当然とうぜんのことだ。(名)
今日きょう試合しあい結果けっか当然とうぜんだ。(ナ形)Con cái trân trọng bố mẹ là lẽ đương nhiên. / Kết quả trận đấu ngày hôm nay là đương nhiên.
6
当たり前<な>

あたりまえ<な>
Sự đương nhiên (đương nhiên)

こまっているひとたすけるのは当たり前あたりまえだ。(ナ形)

Giúp đỡ người đang gặp khó khăn là đương nhiên.

7
[お]金持ち

[お]かねもち
Người giàu, giàu

どものころは、お金持かねもちになりたかった。

Lúc nhỏ, tôi đã muốn trở thành người giàu có.

8
貧しい

まずしい
Nghèo

かれまずしかったが、努力どりょくして社長しゃちょうになった。
かれかんがえがまずしい。①Anh ấy nghèo nhưng đã nỗ lực và trở thành giám đốc. ②Suy nghĩ của anh ta nghèo nàn.
9
貧乏<な/する>

びんぼう<な/する>
Sự nghèo khổ (nghèo)

祖父そふどものころ、貧乏びんぼうだったそうだ。

Nghe nói ông tôi hồi bé nghèo.

10
発展<する>

はってん<する>
Sự phát triển

社会しゃかい発展はってんのために役に立やくにたちたい。

Tôi muốn góp phần vào sự phát triển của xã hội.

11
進歩<する>

しんぽ<する>
Sự tiến bộ

技術ぎじゅつつね進歩しんぽしている。

Kỹ thuật thường xuyên tiến bộ.

12
強力な

きょうりょくな
Mạnh mẽ

将来しょうらいのために、強力きょうりょく発展はってんすすめる。

Thúc đẩy phát triển mạnh mẽ vì tương lai.

13
パワー

Sức mạnh, năng lượng

若者わかもののパワーが、これからの社会しゃかいをつくる。

Sức mạnh của tuổi trẻ tạo nên xã hội mai sau.

14
あふれる

Dâng đầy, đầy

大雨おおあめかわみずがあふれた。
②ラッシュで、ひとがホームにあふれている。①Mưa lớn nước sông dâng đầy. ②giờ cao điểm người đầy sân ga.
15
くずれる

Lở, hư hại, bị phá vỡ

大雨おおあめやまがくずれた。
社会しゃかいのルールがくずれてきている。①Mưa lớn làm núi lở. ②Luật lệ xã hội bị phá vỡ.
16
経つ

たつ
Trôi qua

なんねんっても、あの事故じこわすれてはいけない。

Cho dù là bao nhiêu năm trôi qua đi nữa cũng không được quên vụ tai nạn ấy.

17
前後

ぜんご
Trước sau, bên dưới

20さい前後ぜんご若者わかものに、アンケートをった。

Tôi đã thực hiện khảo sát với đối tượng thanh niên trên dưới 20 tuổi.

18
盛んな

さかんな
Rầm rộ, thịnh vượng, phát triển

このまちは、いまでもまつりがさかんだ。

Phố này ngay cả bây giờ lễ hội vẫn rầm rộ.

19
産業

さんぎょう
Ngành, ngành sản xuất

日本にほんには、あたらしい産業さんぎょう必要ひつようだ。

Ở Nhật Bản cần có ngành sản xuất mới.

20
工業

こうぎょう
Công nghiệp

わたしのふるさとでは工業こうぎょうさかんだ。

Ở quê tôi công nghiệp phát triển.

21
商業

しょうぎょう
Thương nghiệp, thương mại

この地方ちほう商業しょうぎょうまちだ。

Địa phương này là một thành phố thương mại.

22
農業

のうぎょう
Nông nghiệp

いなかで農業のうぎょうはじめたい。

Tôi muốn bắt đầu làm nông ở vùng quê.

 

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!