Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Ấn tượng về con người 人のイメージ
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 印象いんしょう | 彼に初めて会ったとき、あまり印象がよくなかった。 Lần đầu tiên gặp anh ấy, tôi không có ấn tượng tốt lắm. |
2 | 外見がいけん | 彼は外見はいいが、性格に問題が削そうだ。 Anh ta đẹp mã nhưng tính cách có vấn đề. |
3 | 様子ようす | 彼女は疲れた様子を、だれにも見せか。 Cô ấy không cho ai biết bộ dạng mệt mỏi của mình. |
4 | 表情ひょうじょう | あの子は表情が豊かだ。 Biểu lộ cảm xúc của đứa bé ấy rất phong phú. |
5 | 姿すがた | 今日、田中さんの姿を見ていない。 Hôm nay, tôi không thấy bóng dáng của anh Tanaka đâu. |
6 | 雰囲気ふんいき | 彼には特別な雰囲気がある。 Ở anh ta có một phong thái đặc biệt. |
7 | 幼いおさない | ①彼女には幼い子どもがいる。 ②何歳になっても、あの人の考えは幼いままだ。①Cô ấy có con thơ. ②Bao nhiêu tuổi đi nữa, suy nghĩ của người kia vẫn cứ ngây thơ. |
8 | かっこいいĐẹp trai, lịch thiệp, có phong cách | 彼はおしゃれで、とてもかっこいい。 Anh ấy mặc diện, trông rất đẹp trai. |
9 | 言葉づかいことばづかい | 彼は言葉づかいが悪い。 Anh ta có cách ăn nói tồi tệ. |
10 | 上品なじょうひんな | この女優は、言葉づかいがとても上品だ。 Nữ diễn viên này có cách ăn nói rất thanh lịch. |
11 | 下品なげひんな | 彼は下品な食べ方をする。 Anh ta ăn uống thô tục. |
12 | 地味なじみな | この服は大学生の妹には、ちょっと地味だ。 Bộ quần áo này đối với em gái tôi là sinh viên đại học thì hơi đơn điệu. |
13 | 派手なはでな | 彼女は派手に見えるが、本当はおとなしい。 Cô ấy trông thì loè loẹt thế thôi nhưng thực sự thì trầm tính. |
14 | スマートなThanh mảnh, lịch sự | ①彼女はモデルみたいにスマートだ。 ②彼は女性に対して、いつもスマートだ。①Cô ấy thanh mảnh như người mẫu. ②Anh ta đối với cô ấy lúc nào cũng lịch sự. |
15 | 美人びじん | あんな美人は、今まで見たことがない。 Từ trước tới giờ tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đẹp như thế. |
16 | ハンサムなĐẹp trai | 娘は父に「パパはハンサムだね。」と言う。 Con gái nói với bố ‘papa đẹp trai nhỉ’. |
17 | 不思議<な>ふしぎ<な> | 彼女には不思議な魅力がある。 Ở cô ấy có một sự lôi cuốn kỳ lạ. |
18 | 普通<な>ふつう<な> | 彼は普通の成績だったが、今は教授になった。 あの店のラーメンの味は普通だ。Anh ấy có có thành tích học tập bình thường nhưng giờ đã trở thành giáo sư. / Vị mì ramen của cửa hàng đó bình thường. |
19 | さわやかなThanh thoát dễ chịu, mát mẻ dễ chịu | 彼のさわやかな笑顔が大好きだ。 Tôi rất thích nụ cười thanh thoát dễ chịu của anh ấy. |
20 | さっぱり<する>Sự sảng khoái, dễ tính, thoáng | ①朝、シャワーを浴びたら、さっぱりした。 ②姉はさっぱりした性格だ。①Buổi sáng tắm vòi hoa sen xong cảm thấy sảng khoái. ②Chị gái tôi tính thoáng. |
21 | にっこり[と] <する>Mỉm cười | 先生は会うと、にっこリ笑ってくれる。 Mỗi khi gặp, thầy giáo lại mỉm cười với tôi. |
22 | にこにこ<する>Tươi cười, vui vẻ | 彼女は、いつもにこにこしている。 Cô ấy lúc nào cũng tươi cười. |
23 | にやにや<する>Cười nhếch mép, cười khẩy | 彼は、いつもこやにやしていて気持ち悪い。 Anh ta lúc nào cũng cười nhếch mép, thật khó chịu. |
24 | いきいき「と]<する>Vui vẻ hoạt bát | あの人は、いつもいきいきとしている。 Con người ấy lúc nào cũng vui vẻ hoạt bát. |
25 | ぺらぺら[と]Lưu loát | 彼女は5か国語を、ぺらぺらと話す。 Cô ấy nói lưu loát 5 thứ tiếng. |
🚅Tham Khảo