Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Tâm trạng buồn chán ブルーな気分
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | あきるChán | このドラマには、もうあきてしまった。 Tôi đã chán bộ phim này rồi. |
2 | 嫌がるいやがる | 息子は家の手伝いを嫌がる。 Con trai ghét giúp đỡ việc nhà. |
3 | 落ち込むおちこむ | 友だちに悪口を言われて落ち込んだ。 Tôi buồn vì bị bạn nói xấu. |
4 | がっかり<する>Sự thất vọng | 試験の結果が悪くて、がっかりした。 Tôi thất vọng vì kết quả kỳ thi kém. |
5 | 悲しむかなしむ | 大きな事故が起きて、国中が悲しんでいる。 Tai nạn lớn xảy ra, cả nước đau buồn. |
6 | かわいそうなĐáng thương, tội nghiệp | この地域の子どもたちは学校に行けない。かわいそうだ。 Bọ trẻ con ở khu vực này không được đến trường. Thật đáng thương. |
7 | 気の毒なきのどくな | 気の毒な人たちに、元気を与えたい。 Tôi muốn mang lại niềm vui cho những con người tội nghiệp. |
8 | キついChật, vất vả, cực nhọc | ①このくつはきつくて、はけない。 ②このバイトはきつい。①Đôi giày này chật không đi được. ②Việc làm thêm này vất vả. |
9 | 恐怖きょうふ | こんな恐怖は経験したことがない。 Tôi chưa từng trải qua nỗi sợ hãi như thế này bao giờ. |
10 | ショックCú sốc | 親友の言葉に、ひどいショックを受けた。 Tôi bị sốc nặng bởi câu nói của người bạn thân. |
11 | 後悔<する>こうかい<する> | 高いバッグを買って、後悔している。 Tôi đang ân hận vì mua cái túi đắt tiền. |
12 | 悩むなやむ | 一人で悩んでいないで、話を聞かせてください。 Đừng trăn trở một mình nữa mà hãy nói cho tôi nghe! |
13 | 悩みなやみ | 悩みがあるなら、私に相談してほしい。 Tôi muốn anh tâm sự với tôi nếu có điều gì trăn trở. |
14 | 不安<な>ふあん<な> | 明日入学試験を受ける。不安でいっぱいだ。 不安なときは、私に話してください。Ngày mai tôi sẽ dự kỳ thi vào trường. Tôi lo quá. / Nếu có điều gì đo lo lắng hãy nói cho tôi biết! |
15 | 迷惑<な/する>めいわく<な/する> | いろいろと、ご迷惑をおかけしました。(名) 近所に迷惑な人がいる。(ナ形)Tôi đã gây ra nhiều điều phiền toái. / Gần nhà có một người phiền phức. |
16 | 面倒<な>めんどう<な> | 小さい妹の面倒をみている。 面倒なことは、先にやったほうがいい。Tôi đang trông đứa em gái nhỏ. / Những việc khó thì nên làm trước. |
17 | 面倒くさいめんどうくさい | この仕事は時間がかかって、面倒くさい。 Công việc này mất rất nhiều thời gian và phiền phức. |
18 | ぶつぶつLầm bầm | 彼は、いつもぶつぶつ言っている。 Anh ta lúc nào cũng lầm bầm. |
19 | いちいちHơi một tí là | 父は、細かいことをいちいち私に注意する。 Bố tôi hơi một tí là nhắc nhở tôi những việc nhỏ nhặt. |
20 | やかましいẦm ĩ, rát tai | ①外で、工事の音がやかましい。 ②父は私の生活について、やかましく言う。①Tiếng công trường xây dựng bên ngoài ầm ĩ. ②Bố tôi nói rát cả tai về cuộc sống của tôi. |
🚅Tham Khảo