Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Tính cách 性格
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 個性こせい | 一人ひとりの個性を大切にしよう。 Hãy coi trọng cá tính của mỗi người! |
2 | まじめ<な>Sự nghiêm túc (nghiêm túc) | 彼は、とてもまじめな会社員だ。 Anh ấy là một nhân viên rất nghiêm túc. |
3 | 働き者はたらきもの | 私の母は働き者だ。 Mẹ tôi là một người hay lam hay làm. |
4 | 正直<な>しょうじき<な> | うそはいけません。正直に言いなさい。(ナ形) Không được nói dối. Hãy nói thật đi! |
5 | 素直なすなおな | 弟は、とても素直な性格だ。 Em trai tôi tính cách hiền lành dễ bảo. |
6 | 積極的なせっきょくてきな | 会社では、積極的に仕事をしている。 Trong công ty tôi tích cực làm việc. |
7 | 消極的なしょうきょくてきな | 彼は消極的なタイプだ。 Anh ấy là típ người tiêu cực. |
8 | ほがらかなHồ hởi, vui tính | ほがらかな人と一緒にいると、楽しくなる。 Ở bên người vui tính sẽ trở nên vui vẻ. |
9 | 人なつこいひとなつこい | 彼女は人なつこいので、先輩にかわいがられる。 Cô ấy thân thiện nên được đàn anh quý. |
10 | おだやかなĐiềm đạm, ôn hòa | 彼はおだやかなので、みんなに好かれる。 Anh ấy điềm đạm, được mọi người quý mến. |
11 | のん気なのんきな | のん気に遊んでいないで、勉強しなさい。 Đừng có đủng đỉnh chơi nữa, hãy học đi! |
12 | おとなしいHiền lành, trầm tính | 姉は、会社ではおとなしいらしい。 Chị gái tôi có vẻ trầm tính khi ở công ty. |
13 | そそっかしいHậu đậu, bất cẩn, hấp tấp | 田中さんはそそっかしくて、1日に3回はミスする。 Anh Tanaka hậu đậu, một ngày 3 lần mắc lỗi. |
14 | いいかげんなLấy lệ, qua loa, đại khái | いいかげんな返事をしてはいけません。 Không được trả lời lấy lệ! |
15 | 意地悪<な>いじわる<な> | 意地悪をするのは、やめなさい。(名) 意地悪な人は嫌われる。(ナ形)Hãy thôi ngay những việc làm ác ý! / Người độc ác sẽ bị ghét bỏ. |
16 | わがまま<な>Sự đòi hỏi, bướng bỉnh, ích kỷ | わがままを言わないでください。 彼女はわがままな性格だ。Đừng có đòi hỏi bướng bỉnh. / Cô ấy có tính cách bướng bỉnh. |
17 | 勝手<な>かって<な> | 勝手に人のノートを見ないでください。(ナ形) Không được tự tiện xem vở của người khác. |
18 | 図々しいずうずうしい | 彼は、勝手に人の辞書を使う。図々しい人だ。 Anh ấy tự tiện dùng từ điển của người khác. Thật là người vô tư. |
19 | 生意気<な>なまいき<な> | 彼女は生意気だが、嫌いじゃない。(ナ形) Cô ta xấc láo nhưng tôi không ghét. |
20 | けち<な>Sự hà tiện, keo kiệt (hà tiện, keo kiệt) | 彼はけちだから、ごちそうしてくれない。(ナ形) Anh ta keo kiệt nên không đãi tôi. |
21 | しつこいDai dẳng, bền bỉ, cố chấp | 彼はしつこいから、きっとあきらめないだろう。 Anh ta là người bền bỉ nên chắc chắn sẽ không bỏ cuộc. |
22 | 鋭いするどい | ①彼は鋭いナイフを探している。 ②母は鋭いので、私のうそに気づく。①Anh ấy đang tìm con do bén. ②Mẹ tôi là nguồi nhạy bén nên nhận ra tôi nói dối. |
23 | 鈍いにぶい | 父は鈍いから、はっきり言わないとわからない。 Bố tôi chậm chạp nên không nói rõ là ông không hiểu. |
24 | 単純<な>たんじゅん<な> | ①彼は単純な計算ミスをした。 ②彼は単純なところがある。①Anh ta nhầm những tính toán đơn giản. ②Anh ta có chỗ chất phác. |
25 | オーバーなQuá, thái quá | あの人は何でもオーバーに言う。 Người âý cái gì cũng nói quá lên. |
26 | 欠点けってん | だれにでも欠点がある。 Ai cũng có khuyết điểm. |
27 | くせTật | 話しているときに髪にさわるのが私のくせです。 Tôi có tật vuốt tóc khi nói chuyện. |
28 | 器用なきような | 姉は器用で、料理も上手だ。 Chị gái tôi khéo tay, nấu ăn giỏi. |
🚅Tham Khảo