Từ Vựng Tango N3 | Chương 11 | Bài 1

Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Tango N3 2000

🍘Bài 1 Tính cách 性格

STTTừ vựngVí dụ
1
個性

こせい
Cá tính

一人ひとりひとりの個性こせい大切たいせつにしよう。

Hãy coi trọng cá tính của mỗi người!

2
まじめ<な>

Sự nghiêm túc (nghiêm túc)

かれは、とてもまじめな会社かいしゃいんだ。

Anh ấy là một nhân viên rất nghiêm túc.

3
働き者

はたらきもの
Người chăm làm, người hay lam hay làm

わたしはは働き者はたらきものだ。

Mẹ tôi là một người hay lam hay làm.

4
正直<な>

しょうじき<な>
Sự thật (thật thà, thẳng thắn)

うそはいけません。正直しょうじきいなさい。(ナ形)

Không được nói dối. Hãy nói thật đi!

5
素直な

すなおな
Dễ bảo, hiền

おとうとは、とても素直すなお性格せいかくだ。

Em trai tôi tính cách hiền lành dễ bảo.

6
積極的な

せっきょくてきな
Tích cực

会社かいしゃでは、積極せっきょくてき仕事しごとをしている。

Trong công ty tôi tích cực làm việc.

7
消極的な

しょうきょくてきな
Tiêu cực

かれ消極しょうきょくてきなタイプだ。

Anh ấy là típ người tiêu cực.

8
ほがらかな

Hồ hởi, vui tính

ほがらかなひと一緒いっしょにいると、たのしくなる。

Ở bên người vui tính sẽ trở nên vui vẻ.

9
人なつこい

ひとなつこい
Dễ làm thân, dễ mến, thân thiện

彼女かのじょひとなつこいので、先輩せんぱいにかわいがられる。

Cô ấy thân thiện nên được đàn anh quý.

10
おだやかな

Điềm đạm, ôn hòa

かれはおだやかなので、みんなにかれる。

Anh ấy điềm đạm, được mọi người quý mến.

11
のん気な

のんきな
Ung dung, đủng đỉnh

のんあそんでいないで、勉強べんきょうしなさい。

Đừng có đủng đỉnh chơi nữa, hãy học đi!

12
おとなしい

Hiền lành, trầm tính

あねは、会社かいしゃではおとなしいらしい。

Chị gái tôi có vẻ trầm tính khi ở công ty.

13
そそっかしい

Hậu đậu, bất cẩn, hấp tấp

田中たなかさんはそそっかしくて、1にちに3かいはミスする。

Anh Tanaka hậu đậu, một ngày 3 lần mắc lỗi.

14
いいかげんな

Lấy lệ, qua loa, đại khái

いいかげんな返事へんじをしてはいけません。

Không được trả lời lấy lệ!

15
意地悪<な>

いじわる<な>
Sự ác ý (ác ý)

意地悪いじわるをするのは、やめなさい。(名)
意地悪いじわるひときらわれる。(ナ形)Hãy thôi ngay những việc làm ác ý! / Người độc ác sẽ bị ghét bỏ.
16
わがまま<な>

Sự đòi hỏi, bướng bỉnh, ích kỷ

わがままをわないでください。
彼女かのじょはわがままな性格せいかくだ。Đừng có đòi hỏi bướng bỉnh. / Cô ấy có tính cách bướng bỉnh.
17
勝手<な>

かって<な>
Sự tùy tiện, tự tiện

勝手かってひとのノートをないでください。(ナ形)

Không được tự tiện xem vở của người khác.

18
図々しい

ずうずうしい
Vô tư, vô duyên

かれは、勝手かってひと辞書じしょ使つかう。図々ずうずうしいひとだ。

Anh ấy tự tiện dùng từ điển của người khác. Thật là người vô tư.

19
生意気<な>

なまいき<な>
Sự xấc láo, hỗn láo (xấc láo, hỗn)

彼女かのじょ生意気なまいきだが、きらいじゃない。(ナ形)

Cô ta xấc láo nhưng tôi không ghét.

20
けち<な>

Sự hà tiện, keo kiệt (hà tiện, keo kiệt)

かれはけちだから、ごちそうしてくれない。(ナ形)

Anh ta keo kiệt nên không đãi tôi.

21
しつこい

Dai dẳng, bền bỉ, cố chấp

かれはしつこいから、きっとあきらめないだろう。

Anh ta là người bền bỉ nên chắc chắn sẽ không bỏ cuộc.

22
鋭い

するどい
Sắc, nhạy bén, tinh tường

かれするどいナイフをさがしている。
ははするどいので、わたしのうそにづく。①Anh ấy đang tìm con do bén. ②Mẹ tôi là nguồi nhạy bén nên nhận ra tôi nói dối.
23
鈍い

にぶい
Cùn, chậm chạp

ちちにぶいから、はっきりわないとわからない。

Bố tôi chậm chạp nên không nói rõ là ông không hiểu.

24
単純<な>

たんじゅん<な>
Đơn giản, chất phác

かれ単純たんじゅん計算けいさんミスをした。
かれ単純たんじゅんなところがある。①Anh ta nhầm những tính toán đơn giản. ②Anh ta có chỗ chất phác.
25
オーバーな

Quá, thái quá

あのひとなんでもオーバーにう。

Người âý cái gì cũng nói quá lên.

26
欠点

けってん
Khuyết điểm

だれにでも欠点けってんがある。

Ai cũng có khuyết điểm.

27
くせ

Tật

はなしているときにかみにさわるのがわたしのくせです。

Tôi có tật vuốt tóc khi nói chuyện.

28
器用な

きような
Khéo léo, khéo tay

あね器用きようで、料理りょうり上手じょうずだ。

Chị gái tôi khéo tay, nấu ăn giỏi.

 

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!