Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Giao tiếp コミュニケーション /
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 相手あいて | 自分のことだけでなく、相手のことも考えよう。 Không chỉ mỗi mình mà hãy nghĩ cho cả đối phương. |
2 | 助けるたすける | 駅で困っている人を助けた。 Tôi đã giúp một người đang gặp khó khăn ở ga. |
3 | 助かるたすかる | 友だちがレポートをチェックしてくれたので、助かった。 Bạn tôi đã giúp tôi kiểm tra lại bài báo cáo, may quá. |
4 | 支えるささえる | 国の両親が、いつも私を支えてくれる。 Bố mẹ tôi ở trong nước luôn luôn hỗ trợ tôi. |
5 | 誘うさそう | 見たい映画があるので、友だちを誘った。 Tôi có một bộ phim muốn xem nên đã rủ bạn đi cùng. |
6 | 待ち合わせるまちあわせる | 駅前のカフェで、友だちと待ち合わせた。 Tôi đã hẹn gặp bạn ở tiệm cà phê trước ga. |
7 | 交換<する>こうかん<する> | 仕事の相手と、メールアドレスを交換した。 Tôi đã trao đổi địa chỉ e-mail với đối tác công việc. |
8 | 交流<する>こうりゅう<する> | いろいろな国の人たちと交流したい。 Tôi muốn giao lưu với mọi người đến từ nhiều nước khác nhau. |
9 | 断ることわる | 兄の友だちにデートに誘われたが、断った。 Bạn đã anh trai tôi rủ đi hẹn hò nhưng tôi đã từ chối. |
10 | 預けるあずける | 旅行の間、友だちのペットを預かった。 Tôi đã gửi bạn trông hộ thú cưng trong thời gian đi du lịch. |
11 | 預かるあずかる | 友だちの旅行の間、彼女のペットを預かった。 Tôi đã trông hộ thú cưng của bạn tôi trong thời gian cô ấy đi du lịch. |
12 | かわいがるcưng chiều, yêu chiều, quý | 彼女は、みんなからかわいがるれている。 Cô ấy được mọi người quý. |
13 | 甘やかすあまやかす | 両親は弟を甘やかしている。 Bố mẹ tôi chiều chuộng em trai. |
14 | ついて来るついてくる | 散歩にいつも妹がついて来る Em gái tôi lúc nào cũng bám theo khi đi dạo. |
15 | 抱くだく | かわいい赤ちゃんを抱いた。 Tôi bế em bé dễ thương. |
16 | 話しかけるはなしかける | 兄は、赤ちゃんに話しかけた。 Anh trai tôi bắt chuyện với em bé. |
17 | 無視<する>むし<する> | 知り会いに話しかけたのに、無視された。 Tôi bắt chuyện với người quen nhưng đã bị người đó làm ngơ. |
18 | 振り向くふりむく | 後ろから名前を呼ばれて、振り向いた。 Bị gọi tên từ phía sau, tôi ngoáy đầu quay lại. |
19 | いただくnhận, được ai đó cho cái gì (cách nói kính ngữ) | 部長に日本のお酒をいただいた。 Tôi được trưởng phòng cho rượu sake. |
20 | くださるcho | 社長の奥様が、お菓子をくださった。 Phu nhân giám đốc cho tôi bánh. |
21 | 差し上げるさしあげる | 先生に国のお土産を差し上げた。 Tôi biếu thầy cô món quà nước tôi. |
22 | やるcho | 妹に買ったばかりのバッグをやった。 Tôi cho em gái cái túi xách vừa mới mua. |
23 | 与えるあたえる | 彼女は、私たちに元気を与えてくれる人だ。 Cô ấy là người mang đến sự vui vẻ cho chúng tôi. |
24 | 味方<する>みかた<する> | 私はいつも、あなたの味方です。 Tôi luôn đứng về phía bạn. |
25 | 悪口わるぐち | 人の悪口を言うのは、やめよう。 Hãy thôi nói xấu người khác đi! |
26 | 我々われわれ | これが我々の意見です。 Đây là ý kiến của chúng tôi. |
27 | まね<する>sự bắt chước, làm theo | 人のまねではなく、自分の考えを持とう。 Không phải là làm theo người khác mà hãy có chính kiến của mình. |
🚅Tham Khảo