Từ Vựng Tango N3 | Chương 1 | Bài 1

Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Tango N3 2000

🍘Bài 1 Gia đình 家族

STTTừ vựngVí dụ
1
父親

ちちおや
bố tôi, người bố

父親ちちおや今年ことし50さいになる。

Bố tôi năm nay 50 tuổi.

2
母親

ははおや
mẹ tôi, người mẹ

母親ははおや料理りょうりは、とてもおいしい。

Các món ăn của mẹ tôi nấu rất ngon.

3
長女

ちょうじょ
trưởng nữ, con gái cả, con gái đầu lòng

わたし長女ちょうじょで、いもうと一人ひとりいる。

Tôi là con gái cả, dưới tôi còn có một em gái nữa.

4
長男

ちょうなん
trưởng nam, con trai cả, con trai đầu lòng

あね元気げんき長男ちょうなんまれた。

Chị tôi đã sinh được một cậu con trai đầu lòng khỏe mạnh.

5
次女

じじょ
con gái thứ hai

次女じじょははている。

Cô con gái thứ hai giống mẹ.

6
次男

じなん
con trai thứ hai

次男じなんはとてもたかい。

Cậu con trai thứ hai người rất cao.

7
三女

さんじょ
con gái thứ ba

さんじょ小学しょうがくいち年生ねんせいだ。

Cô con gái thứ ba là học sinh lớp một tiểu học.

8
三男

さんなん
con trai thứ ba

三男さんなん兄弟きょうだいなか一番いちばん元気げんきだ。

Trong anh em, cậu con trai thứ ba là khỏe mạnh nhất.

9
末っ子

すえっこ
con út

かれは5にん兄弟きょうだい末っ子すえっこだ。

Anh ấy là con út trong gia đình có 5 anh em.

10
一人っ子

ひとりっこ
con một

わたしともだちには、一人っ子ひとりっこおおい。

Bạn bè tôi nhiều người là con một.

11
姉妹

しまい
chị em gái

わたしは3にん姉妹しまい末っ子すえっこだ。

Tôi là con út trong gia đình có 3 chị em gái.

12
一人娘

ひとりむすめ
con gái độc nhất, con gái duy nhất

父親ちちおや一人娘ひとりむすめ結婚式けっこんしきいた。

Người cha đã khóc trong đám cưới của cô con gái duy nhất của mình.

13
親子

おやこ
bố mẹ con cái

最近さいきん親子おやこでよく海外かいがい旅行りょこうをしている。

Gần đây, bố mẹ con cái hay đi du lịch nước ngoài cùng nhau.

14
夫婦

ふうふ
vợ chồng

砂糖さとうさん夫婦ふうふは、毎日まいにち散歩さんぽしている。

Vợ chồng anh Sato hằng ngày đi dạo.

15
[ご]夫妻

[ご]ふさい
vợ chồng

部長ぶちょう夫妻ふさいいえ招待しょうたいされた。

Tôi được vợ chồng trưởng phòng mời đến nhà chơi.

16
親類

しんるい
họ hàng

田中たなかさんとわたし親類しんるいだ。

Anh Tanaka và tôi là chỗ họ hàng.

17
先祖

せんぞ
tổ tiên

うちの先祖せんぞに、有名ゆうめいなサムライがいるうそだ。

Nghe nói trong tổ tiên nhà tôi có một vị samurai nổi tiếng.

18
尊敬<する>

そんけ<する>
kính trọng

わたし両親りょうしんをとても尊敬そんけいしている。

Tôi rất kính trọng bố mẹ tôi.

19
おじ

chú, cậu, bác trai

ちちとおじは二人ふたり兄弟きょうだいだ。

Bố tôi và chú tôi là hai anh em.

20
おば

cô, dì, bác gái

わたし母親ははおやよりおばに、いろいろ相談そうだんする。

Tôi tâm sự nhiều với dì hơn là mẹ.

21
いとこ

anh chị em họ

今日きょう、いとこがあそびにる。

Hôm nay tôi đi chơi với người em họ.

22
おい

cháu trai

おいがまれて、わたしもおばさんになった。

Cháu trai chào đời, thế là tôi trở thành dì (cô).

23
めい

cháu gái

おいもめいも、とてもかわいい。

Cả cháu trai lẫn cháu gái đều rất dễ thương.

24
連れる

つれる
dẫn đi, dắt đi

どもをれて、近所きんじょ公園こうえんく。

Tôi dắt con đi chơi công viên gần nhà.

25
似る

にる
giống

えい「お父さんとお母さん、どちらにていますか。」
びーちちているとわれます。」A: Bố với mẹ thì bạn giống ai ?
B: Mọi người bảo tôi giống bố.
26
そっくりな

giống hệt, giống như đúc

いもうとかおは、父親ちちおやにそっくりだ。

Gương mặt của em gái giống bố như đúc.

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!