Từ vựng Minna No Nihongo Bài 7

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 7

Từ vựngChữ HánNghĩa
きります切りますcắt
おくります送りますgửi
あげます cho, tặng
もらいます nhận
かします貸しますcho mượn, cho vay
かります借りますmượn, vay
おしえます教えますdạy
ならいます習いますhọc, tập
かけます
[でんわを~]
かけます
[電話を~]
gọi [điện thoại]
tay
はし đũa
スプーン thìa
ナイフ dao
フォーク nĩa
はさみ kéo
パソコン máy vi tính cá nhân
ケータイ điện thoại di động
メール thư điện tử, email
ねんがじょう年賀状thiệp mừng năm mới
パンチ cái đục lỗ
ホッチキス cái dập ghim
セロテープ băng dính
けしゴム cái tẩy
かみgiấy
はなhoa
シャツ áo sơ mi
プレゼント quà tặng, tặng phẩm
にもつ荷物đồ đạc, hành lý
おかねお金tiền
きっぷ切符
クリスマス Giáng sinh
ちちbố (dùng khi nói về bố mình)
ははmẹ (dùng khi nói về mẹ mình)
おとうさんお父さんbố (dùng khi nói về bố người khác và
dùng khi xưng hô với bố mình)
おかあさんお母さんmẹ (dùng khi nói về mẹ người khác và
dùng khi xưng hô với mẹ mình)
もう đã, rồi
まだ chưa
これから từ bây giờ, sau đây
練習れんしゅう (Luyện tập)
[~、]すてきですね。 [~] hay nhỉ./ đẹp nhỉ.
会話かいわ (Luyện nghe)
いらっしゃい。 Chào mừng anh/chị đã đến chơi.
どうぞ おあがりください。 Mời anh/chị vào.
しつれいします。 Xin thất lễ
[~は]いかがですか。 Anh/chị dùng [~] có được không?
いただきます。 Xin nhận ~. (cách nói dùng trước khi ăn hoặc uống)
ごちそうさま[でした] Xin cám ơn anh/chị đã đãi tôi bữa ăn ngon (cách nói dùng sau khi ăn xong)
Bổ sung
スペイン Tây Ban Nha

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!