Từ vựng Minna No Nihongo Bài 5

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 5

Từ vựngChữ HánNghĩa
いきます行きますđi
きます来ますđến
かえります帰りますvề
がっこう学校trường học
スーパー siêu thị
えきga, nhà ga
ひこうき飛行機máy bay
ふねthuyền, tàu thủy
でんしゃ電車tàu điện
ちかてつ地下鉄tàu điện ngầm
しんかんせん新幹線tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật)
バス xe buýt
タクシー tắc-xi
じてんしゃ自転車xe đạp
あるいて歩いてđi bộ
ひとngười
ともだち友達bạn, bạn bè
かれanh ấy, bạn trai
かのじょ彼女chị ấy, bạn gái
かぞく家族gia đình
ひとりで一人でmột mình
せんしゅう先週tuần trước
こんしゅう今週tuần này
らいしゅう来週tuần sau
せんげつ先月tháng trước
こんげつ今月tháng này
らいげつ来月tháng sau
きょねん去年năm ngoái
ことし năm nay
らいねん来年năm sau
ーねんー年năm –
なんねん何年mấy năm
ーがつー月tháng –
なんがつ何月tháng mấy
ついたち1日ngày mồng 1
ふつか2日ngày mồng 2, 2 ngày
みっか3日ngày mồng 3, 3 ngày
よっか4日ngày mồng 4, 4 ngày
いつか5日ngày mồng 5, 5 ngày
むいか6日ngày mồng 6, 6 ngày
なのか7日ngày mồng 7, 7 ngày
ようか8日ngày mồng 8, 8 ngày
ここのか9日ngày mồng 9, 9 ngày
とおか10日ngày mồng 10, 10 ngày
じゅうよっか14日ngày 14, 14 ngày
はつか20日ngày 20, 20 ngày
にじゅうよっか24日ngày 24, 24 ngày
―にち―日ngày -, – ngày
なんにち何日ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày
いつ bao giờ, khi nào
たんじょうび誕生日sinh nhật
練習れんしゅう (Luyện tập)
そうですね。 Ừ, nhỉ.
会話かいわ (Luyện nghe)
[どうも]ありがとうございました。 Xin cám ơn anh/chị rất nhiều.
どういたしまして Không có gì.
番線ばんせん sân ga số –
つぎ tiếp theo
普通ふつう tàu thường (dừng cả ở các ga lẻ)
急行きゅうこう tàu tốc hành
特急とっきゅう tàu tốc hành đặc biệt
Bổ sung
甲子園こうしえん tên một khu phố ở Osaka
大阪城おおさかじょう Lâu đài Osaka, một lâu đài nổi tiếng ở Osaka

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!