Từ vựng Minna No Nihongo Bài 46

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 46

Từ vựngChữ HánNghĩa
わたします渡しますđưa cho, giao cho
かえってきます帰って来ますvề, trở lại
でます
 [バスが~]
出ます
[バスが~]
xuất phát, chạy [xe buýt ~]
とどきます
 [にもつが~]
届きます
[荷物が~]
được gởi đến, được chuyển đến [hành lý ~]
にゅうがくします
 [だいがくに~]
入学します
[大学に~]
nhập học, vào [(trường) đại học]
そつぎょうします
 [だいがくを~]
卒業します
[大学を~]
tốt nghiệp [(trường) đại học]
やきます焼きますnướng, rán
やけます
 [パンが~]
 [にくが~]
焼けますđược nướng [bánh mì ~],[thịt ~]
るす留守đi vắng
たくはいびん宅配便dịch vụ chuyển đồ đến nhà
げんいん原因nguyên nhân
こちら đây, đằng này
~のところ~の所quanh ~, xung quanh ~
はんとし半年nửa năm
ちょうど vừa đúng
たったいまたった今vừa mới rồi
いまいいですか。 Bây giờ nói chuyện có được không ạ?
会話かいわ (Luyện nghe)
ガスサービスセンター trung tâm dịch vụ ga
ガスレンジ bếp ga
具合ぐあい trạng thái, tình hình
もうわけありません Xin lỗi.
どちらさまでしょうか。 Ai đấy ạ?
たせしました Xin lỗi vì để anh/ Chị phải đợi
かいます hướng đến, trên đường đến
もの (Luyện đọc)
ついています may
ゆか sàn
ころびます ngã
ベル chuông cửa
ります reng, kêu
あわてて vội vàng
順番じゅんばん theo thứ tự
出来事できごと sự việc

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!