Từ vựng Minna No Nihongo Bài 45

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 45

Từ vựngChữ HánNghĩa
しんじます信じますtin, tin tưởng
キャンセルします hủy bỏ, hủy
しらせます知らせますthông báo, báo
ほしょうしょ保証書giấy bảo hành
りょうしゅうしょ領収書hóa đơn
キャンプ trại
ちゅうし中止dừng, đình chỉ
てんđiểm
うめhoa mơ
110はん110番số điện thoại,
119ばん119番số 119 (báo cháy khi khẩn cấp)
きゅうに急にgấp
むりに無理にcố, gắng(làm không hợp lý)
たのしみにしています mong đợi, lấy làm vui
いじょうです。以上です。Xin hết.
会話かいわ (Luyện nghe)
係員かかりいん nhân viên
コース đường chạy (ma ra tông)
スタート xuất phát
 thứ ―, vị trí thứ -, giải ―
優勝ゆうしょうします vô địch, đoạt giải nhất
もの (Luyện đọc)
なや (điều/sự) lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn
目覚めざまし[時計とけい] đồng hồ báo thức
めます tỉnh giấc
大学生だいがくせい sinh viên đại học
回答かいとう câu trả lời, lời giải
ります reo, kêu
セットします cài, đặt
それでも tuy thế, mặc dù thế

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!