Từ vựng Minna No Nihongo Bài 44

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 44

Từ vựngChữ HánNghĩa
なきます泣きますkhóc
わらいます笑いますcười
ねむります眠りますngủ
かわきます
 [シャツが~]
乾きますkhô [áo sơ mi ~]
ぬれます
[シャツが~]
 ướt [áo sơ mi ~]
すべります滑りますtrượt
おきます
[じこが~]
起きます
[事故が~]
xảy ra [tai nạn ~]
ちょうせつします調節しますđiều tiết, điều chỉnh
あんぜん[な]安全[な]an toàn
きけん[な]危険[な]nguy hiểm
こい濃いnồng, đậm
うすい薄いnhạt, loãng
あつい厚いdày
ふとい太いđậm
ほそい細いnhạt
くうき空気không khí
なみだnước mắt
わしょく和食món ăn Nhật
ようしょく洋食món ăn Âu Mỹ
おかず thức ăn
りょうlượng
―ばい―倍– lần
シングル phòng đơn (1 giường)
ツイン phòng đôi (2 giường)
せんたくもの洗濯物quần áo giặt
DVD DVD
ホテルひろしま tên khách sạn giả định
会話かいわ (Luyện nghe)
どうなさいますか。 Anh/chị định như thế nào?
カット cắt tóc
シャンプー gội đầu
どういうふうに なさいますか。 Anh/chị định ~ như thế nào?
ショート kiểu ngắn
~みたいに してください。 Hãy cắt như ~.
これでよろしいでしょうか。 Thế này đã được chưa ạ?
[どうも]
つかさまでした。
 Cám ơn anh/chị.
もの (Luyện đọc)
いやがります không thích, tỏ thái độ không thích
また thêm nữa
うまく tốt, giỏi
順序じゅんじょ thứ tự
安心あんしん[な] yên tâm
表現ひょうげん cách nói, cách diễn đạt
たとえば ví dụ
わかれます chia tay, từ biệt
これら những cái này
縁起えんぎわる không may, không lành

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!