Từ vựng Minna No Nihongo Bài 43

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 43

Từ vựngChữ HánNghĩa
ふえます
[ゆしゅつが~]
増えます
[輸出が~]
tăng, tăng lên [xuất khẩu ~]
へります
[ゆしゅつが~]
減ります
[輸出が~]
giảm, giảm xuống [xuất khẩu ~]
あがります
[ねだんが~]
上がります
[値段が~]
tăng, tăng lên [giá ~]
さがります
[ねだんが~]
下がります
[値段が~]
giảm, giảm xuống [giá ~]
きれます
[ひもが~]
切れます
[ひもが~]
đứt [sợi dây bị ~]
とれます
[ボタンが~]
 tuột [cái cúc bị ~]
おちます
[にもつが~]
落ちます
[荷物が~]
rơi [hành lý bị ~]
なくなります
[ガソリンが~]
 mất, hết [xăng bị ~]
へん[な]変[な]lạ, kỳ quặc
しあわせ[な]幸せ[な]hạnh phúc
らく[な]楽[な]thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
うまい ngon
まずい dở
つまらない buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị
やさしい優しいhiền lành
ガソリン xăng
lửa
パンフレット tờ rơi, tờ quảng cáo
いまにも今にも(có vẻ, sắp) ~ đến nơi
わあ ôi! (câu nói dùng khi ngạc nhiên hoặc cảm thán điều gì)
もの (Luyện đọc)
ばら Hoa Hồng
ドライブ lái xe (đi chơi)
理由りゆう lí do
あやまります xin lỗi, tạ lỗi
います quen biết

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!