Từ vựng Minna No Nihongo Bài 38

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 38

Từ vựngChữ HánNghĩa
さんかします
 [りょこうに~]
参加します
[旅行に~]
tham gia [~ đi du lịch]
そだてます育てますnuôi, trồng
はこびます運びますchở, vận chuyển
にゅういんします入院しますnhập viện
たいいんします退院しますxuất viện
いれます
[でんげんを~]
入れます
[電源を~]
bật [công tác điện, nguồn điện]
きります
[でんげんを~]
切ります
[電源を~]
tắt [công tác điện, nguồn điện]
かけます
[かぎを~]
掛けます
[かぎを~]
khóa [chìa khóa]
つきます
[うそを~]
 nói dối
きもちがいい気持ちがいいdễ chịu, thư giãn
きもちがわるい気持ちが悪いkhó chịu
おおきな~大きな~~ to, ~ lớn
ちいさな~小さな~nhỏ, ~ bé
あかちゃん赤ちゃんem bé
しょうがっこう小学校trường tiểu học
ちゅうがっこう中学校trường trung học cơ sở
えきまえ駅前khu vực trước nhà ga
かいがん海岸bờ biển
こうじょう工場nhà máy
むらlàng
かな chữ Kana
ゆびわ指輪nhẫn
でんげん電源nguồn điện, công tắc điện
しゅうかん習慣tập quán, thói quen
けんこう健康sức khỏe
~せい~製hàng ~
おととし năm kia
[あ、]いけない。 Ôi, không được rồi./ ôi, trời ơi.
さきに[失礼しつれいします] tôi xin phép về trước
原爆げんばくドーム nhà vòm Bom nguyên tử, một di tích
出雲いずも大社たいしゃ đền thờ ở thành phố Izumo, tình Shimae
チェンマイ Chiềng Mai (ở Thái Lan)
会話かいわ (Luyện nghe)
回覧かいらん tập thông báo
研究室けんきゅうしつ phòng nghiên cứu
きちんと nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn
せいりします sắp xếp
方法ほうほう phương pháp
~という có tên là ~
さつ (đơn vị đếm sách, v.v.)
はんこ con dấu, dấu
します[はんこを~] đóng [dấu]
もの (Luyện đọc)
双子ふたご cặp sinh đôi
姉妹しまい chị em
年生ねんせい học sinh năm thứ 5
ています giống
性格せいかく tính cách, tính tình
おとなしい ngoan ngoãn
やさしい hiền lành
世話せわをします chăm sóc, giúp đỡ
時間じかんがたちます thời gian trôi đi
大好だいすき[な] rất thích
てん – điểm
つよ tính cách mạnh mẽ
けんかします cãi nhau
不思議ふしぎ[な] kỳ lạ
年齢ねんれい tuổi tác
しかた cách làm

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!