Từ vựng Minna No Nihongo Bài 32

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 32

Từ vựngChữ HánNghĩa
うんどうします運動しますvận động, tập thể thao
せいこうします成功しますthành công
しっぱいします
 [しけんに~]
失敗します
[試験に~]  
thất bại, trượt [thi~]
ごうかくします
 [しけんに~] 
合格します
[試験に~]
đỗ [thi~]
やみます
 [あめが~]
[雨が~]tạnh, ngừng [mưa ~]
はれます晴れますnắng, quang đãng
くもります曇りますcó mây, mây mù
つづきます
 [ねつが~]
続きます
[熱が~]
tiếp tục, tiếp diễn [sốt]
ひきます
 [かぜを~]
 bị [cảm]
ひやします冷やしますlàm lạnh
こみます
 [みちが~]
込みますđông [đường]
すきます
 [みちが~]
[道が~]vắng [đường]
でます
[しあいに~]
[パーティーに~]
出ます
[試合に~]
[パーティーに]
tham gia [trận đấu]
dự [tiệc]
むりをします無理をしますgắng sức
じゅうぶん[な]十分[な]đủ
おかしい có vấn đề, không bình thường, buồn cười
うるさい ồn ào, (âm thanh) to
せんせい先生bác sĩ
やけど bỏng (~をします:bị bỏng)
けが vết thương (~をします:bị thương)
せき ho (~がでます:bị ho)
インフルエンザ cúm dịch
そらbầu trời
たいよう太陽mặt trời
ほしsao, ngôi sao
かぜgió
ひがしđông
にし西tây
みなみnam
きたbắc
こくさい~国際~~ quốc tế
すいどう水道nước máy
エンジン động cơ
チーム đội
こんや今夜tối nay, đêm nay
ゆうがた夕方chiều tối
まえ trước
おそく遅くmuộn, khuya
こんなに như thế này
そんなに như thế đó (về vấn đề có quan hệ với
người nghe)
あんなに như thế kia (về vấn đề không có quan
hệ với người nói và người nghe)
ヨロッパ châu Âu
会話かいわ (Luyện nghe)
元気げんき khỏe, khỏe mạnh
 dạ dày
ストレス Stress, căng thẳng tâm lý
それはいけませんね。 Thế thì thật không tốt.
もの (Luyện đọc)
星占ほしうらな bói sao
牡牛座おうしざ chòm sao Kim Ngưu
はたらきすぎ làm việc quá sức, làm việc nhiều quá
こまります rắc rối, khó xử, có vấn đề
たからくじ xổ số
たります[たからくじが~]  Trúng~ trúng [xổ số]
健康けんこう sức khỏe, khỏe mạnh, an khang
恋愛れんあい tình yêu
恋人こいびと người yêu
ラッキーアイテム thứ được cho là đem lại vận may trong
bói toán
いし hòn đá, viên đá

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!