Từ vựng Minna No Nihongo Bài 31

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 31

Từ vựngChữ HánNghĩa
つづけます続けますtiếp tục
みつけます見つけますtìm, tìm thấy
とります
 [やすみを~]
取ります
[休みを~]
xin [nghĩ]
うけます
 [しけんを~]
受けます
[試験を~]
thi [kỳ thi]
もうしこみます申し込みますđăng ký
きゅうけいします休憩しますnghỉ, giải lao
れんきゅう連休ngày nghỉ liền nhau
さくぶん作文bài văn
はっぴょう発表phát biểu, công bố
てんらんかい展覧会triển lãm
けっこんしき結婚式lễ cưới, đám cưới
[お]そうしき[お]葬式lễ tang, đám tang
しきlễ, đám
ほんしゃ本社trụ sở chính
してん支店chi nhánh
きょうかい教会nhà thờ
だいがくいん大学院cao học, sở giáo dục trên đại học
どうぶつえん動物園vườn thú, vườn bách thú
おんせん温泉suối nước nóng
かえり chiều về
おこさんお子さんcon (dùng nói về con người khác)
ーごうー号số(hiệu)~
~のほう~の方phía ~, hướng ~
ずっと suốt, liền
バリ Ba li (hòn đảo ở Indonesia)
ピカソ Pablo Picasso, danh họa người
Tây Ban Nha (1881-1973)
のぞみ tên của tàu Shinkansen
しんこうべ新神戸tên ga ở tỉnh Hyogo
会話かいわ (Luyện nghe)
のこります ở lại
入学にゅうがく試験しけん kỳ thi đầu vào
つき một tháng
もの (Luyện đọc)
むら làng
卒業そつぎょうします tốt nghiệp
映画館えいがかん rạp chiếu phim
いや[な] chán, ghét, không chấp nhận được
そら bầu trời
じます đóng, nhắm
都会とかい thành phố, nơi đô hội
子供こどもたち trẻ em, trẻ con
自由じゆう tự do, thoải mái

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!