Từ vựng Minna No Nihongo Bài 30

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 30

Từ vựngChữ HánNghĩa
はります dán, dán lên
かけます掛けますtreo
かざります飾りますtrang trí
ならべます並べますxếp thành hàng
うえます植えますtrồng (cây)
もどします戻しますđưa về, trả về, để lại vị trí ban đầu
まとめます nhóm lại, tóm tắt
しまいます cất vào, để vào
きめます決めますquyết định
よしゅうします予習しますchuẩn bị bài mới
ふくしゅうします復習しますôn bài cũ
そのままにします để nguyên như thế
じゅぎょう授業giờ học
こうぎ講義bài giảng
ミーティング cuộc họp
よてい予定kế hoạch, dự định
おしらせお知らせbản thông báo
ガイドブック sách hướng dẫn du lịch
カレンダー lịch, tờ lịch
ポスター poster, tờ quảng cáo
よていひょう予定表lịch làm việc
ごみばこごみ箱thùng rác
にんぎょう人形con búp bê, con rối
かびん花瓶lọ hoa
かがみcái gương
ひきだし引き出しngăn kéo
げんかん玄関cửa vào
ろうか廊下hành lang
かべbức tường
いけcái ao
もとのところ元の所địa điểm ban đầu, địa điểm gốc
まわり周りxung quanh
まんなか真ん中giữa, trung tâm
すみgóc
まだ chưa
会話かいわ (Luyện nghe)
リュック ba lô
非常ひじょうぶくろ túi (đựng vật dụng) khẩn cấp
非常ひじょう trường hợp khẩn cấp, lúc khẩn cấp
生活せいかつします sinh hoạt, sống
懐中かいちゅう電灯でんとう đèn pin
~とか、~とか như (là) ~, như (là) ~
もの (Luyện đọc)
まる tròn
ある~ có ~, một ~
ゆめます 
うれしい vui
いや[な]  chán, ghét, không chấp nhận được
すると sau đó, tiếp đó, rồi, khi ~ như vậy thì
めます tỉnh giấc, mở mắt

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!